Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2↓ | Ca(HCO3)2 ra Ca(C17H35COO)2

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

  Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với axit stearic tạo thành kết tủa trắng canxi stearat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3 + H2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với C17H35COOH

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:

A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2

B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2

C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2

D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit

Thạch cao có công thức CaSO4

Ví dụ 2: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó

A. dung dịch HCl      

B. dung dịch H2SO4 loãng

C. dung dịch CuSO4      

D. nước

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.

Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .

Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(HCO3)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2

2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3

Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4