K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓) | K2SO3 ra KCl

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2SO3 vào ống nghiệm chứa BaCl2

5. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với K2SO3 tạo kết tủa.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt K2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml BaCl2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)

BaSO3(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2SO3?

A. BaCl2.   

B. Ba(OH)2.   

C. Ba(NO3)2.   

D. BaSO3

Hướng dẫn giải

BaSO3 không phản ứng với K2SO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2SO3 phản ứng vừa đủ với 100ml BaCl2 0,01M là

A. 2,33g.   

B. 2,17g.  

 C.1,33g.   

D. 0,217g

Hướng dẫn giải

K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án D.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2SO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaSO3(↓)

K2SO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaSO3(↓)

K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O

K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO4(↓)

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4(↓)

K2SO4 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaSO4(↓)