K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | K2O ra CH3COOK

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- K2O có màu vàng nhạt, tan dần tạo dung dịch.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với nước

K2O + H2O → 2KOH

- Tác dụng với axit

K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

- Tác dụng với oxit axit

K2O + CO2 → K2CO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ axit axetic vào ống nghiệm có chứa K2O.

6. Bạn có biết

- K2O có thể phản ứng với các axit hữu cơ tương tự như phản ứng với axit axetic.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: K2O không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. HCOOH.   

B. CH3COOH   

C. Na2CO3.   

D. H2S.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 không phản ứng với K2O.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Kali axetat có công thức là

A. HCOOK.   

B. CH3COOK.   

C. K2CO3.   

D. KHS.

Hướng dẫn giải

CH3COOK: kali axetat.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 0,47g K2O hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch CH3COOH. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B, 0,98 gam.   

C. 0,78 gam.   

D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

K2O + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2O + 2HBr → 2KBr + H2O

K2O + 2HI → 2KI + H2O

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

KOH + CO2 → KHCO3

2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

KOH + SO2 → KHSO3

KOH + HCl → KCl + H2O