Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch là Cu.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
4. Tính chất hoá học
- Có đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ.
- Dễ bị khử về kim loại đồng.
Tác dụng với axít
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Tác dụng với oxit axit
3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2
Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO...
H2 + CuO H2O + Cu
CO + CuO CO2 + Cu
5. Cách thực hiện phản ứng
- Trộn bột nhôm với bột CuO màu đen rồi đun nóng.
6. Bạn có biết
Tương tự các oxit bazơ đứng sau oxit nhôm trong dãy hoạt động hóa học (như FeO, PbO….) có phản ứng nhiệt nhôm.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
- Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao. Phương pháp này dùng để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.
Ví dụ 2: Khử 16g bột Fe2O3 bằng m(g) bột Al vừa đủ. Giá trị của m là
A. 2,7g
B. 5,4g
C. 3,2g
D. 6,4g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
nFe2O3 = 0,1mol ⇒ nAl = 0,2mol ⇒ mAl = 5,4g
Ví dụ 3: Trộn 5,4g bột Al với 4,8g CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,2g
B. 4,08g
C. 2,24g
D. đáp án khác
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
nAl = 0,2mol; nCuO = 0,06 mol
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
Bđ 0,2 0,06
Pư 0,04 0,06 0,02 0,06
Dư 0,16 0
m = mAl dư + mAl2O3 + mCu = 0,16.27 + 0,02.102 + 0,06.64 = 10,2g.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất: