Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sau phản ứng thu được muối natri hidro sunfit.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
- Phản ứng với dung dịch axít tạo thành khí SO2 và muối: Tác dụng với HCl sinh ra NaCl, SO2, H2O
- Phản ứng với oxi sẽ tạo thành muối Natri sunfat:
- Phản ứng với dung dịch muối Bari corua tạo kết tủa trắng: tác dụng với BaCl2 sinh ra NaCl và BaSO3
5. Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí SO2 vào dung dịch chứa Na2SO3
6. Bạn có biết
- Các muối sunfit trung hòa khi tác dụng với SO2 đều thu được muối hidrosunfit.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Chất nào sau đây không tác dụng với SO2?
A. K2SO3.
B. CaSO3.
C. dd Br2.
D. CO2.
Hướng dẫn giải
CO2 không tác dụng với SO2.
Đáp án D.
Ví dụ 2: Thể tích SO2 ở đktc cần dung để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol Na2SO3 trong dung dịch là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3: Khối lượng muối thu được sau phản ứng khi cho SO2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2SO3 trong dung dịch là
A. 2,40g.
B. 2,17g.
C.1,20g.
D. 2,08g
Hướng dẫn giải
m muối = 0,2.104 =2,08g
Đáp án D.
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4(↓)
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓)