CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS | CaCO3 ra CaS

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS

1. Phản ứng hóa học:

    CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cacbonat phản ứng với natri sunfua tạo thành canxi sunfua và natri cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 1200oC

4. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với axit mạnh:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Kém bền với nhiệt:

CaCO3 -to→ CaO + CO2

CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2

→ Khi đun nóng:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3↓ + CO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaCO3 tác dụng với Na2S

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?

A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2    

B. 3    

C. 4    

D. 5

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑

4C + CaCO3 → CaC2 + 3CO ↑

2CaCO3 + O2 + 2SO2 → 2CO2 ↑ + 2CaSO4

CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2

CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4

CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2

2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si