Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑
1. Phương trình phản ứng hóa học:
8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Than cốc phản ứng với canxi photphat thu được canxi photphua và giải phóng khí cacbon oxit: CO
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 900-1000oC
4. Tính chất hóa học
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với axit kể cả axit yếu như H3PO4 với hiện tượng đó là Canxi phophat tan dần ra.
-
- Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 ⟶ 3Ca(H2PO4)2.
- Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 ⟶ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với nguyên tử Cacbon dưới xúc tác nhiệt độ là 900 – 1000 độ C và giải phóng khí CO.
-
- 8C + Ca3(PO4)2 ⟶ Ca3P2 + 8CO
- Canxi Photphat có thể tác dụng được với kim loại như sau.
-
- 16Al + 3Ca3(PO4)2 ⟶ 8Al2O3 + 3Ca3P2.
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho than cốc tác dụng với canxi photphat ở nhiệt độ cao
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống
B. vôi tôi
C. Dolomit
D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
5C + Ca3(PO4)2 → 3CaO + 5CO↑ + 2P
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P + 3CaSiO3
16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2