Chúng tôi xin giới thiệu phương trình CuO + H2 → Cu + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:
Phương trình CuO + H2 → Cu + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
CuO + H2 → Cu + H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch là Cu.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
4. Tính chất hoá học
- Có đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ.
- Dễ bị khử về kim loại đồng.
Tác dụng với axít
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Tác dụng với oxit axit
3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2
Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO...
H2 + CuO H2O + Cu
CO + CuO CO2 + Cu
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho dòng khí H2 đi qua bột CuO màu đen.
6. Bạn có biết
Tương tự các oxit bazơ đứng sau oxit nhôm trong dãy hoạt động hóa học (như FeO, PbO….) bị khử bởi H2 tạo thành kim loại và khí H2O.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 6,70g.
B. 6,86g.
C. 6,78g.
D. 6,80g.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nH2O = 0,08 mol
Bảo toàn nguyên tố O ⇒ nO = 0,08 mol
⇒ mchất rắn = mhỗn hợp oxit – mO = 8,14 – 16. 0,08 = 6,86g
Ví dụ 2: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí H2 (đktc). Công thức của oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. ZnO.
D. CuO.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nH2 = 0,225mol
M2On + nH2 → M + nH2O
0,225/n ← 0,225
⇒ (0,225/n).(2M + 16n) = 18 ⇒ M = 32n ⇒ n = 2, M = 64
⇒ Công thức oxit là CuO
Ví dụ 3: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là :
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Các oxit kim loại đứng trước oxit nhôm là ZnO và MgO không bị khử bớt H2 còn oxit kim loại CuO và Fe2O3 đứng sau oxit nhôm bị khử bởi H2 tạo Cu và Fe.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất: