Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrophotphat phản ứng với axit nitric đặc tạo thành canxi nitrat và axit photphoric
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
- Nung dicanxi photphat tạo ra dicanxi dphotphat, một chất đánh bóng hữu ích:
2CaHPO4 → Ca2P2O7 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazo
2CaHPO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 2H2O
- Tác dụng với dung dịch axit:
H3PO4 + CaHPO4 → Ca(H2PO4)2
4CaHPO4 + 2H3PO4 → 2Ca2(PO4)3 + 5H2
CaHPO4 + 2HCl → H3PO4 + CaCl2
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho axit HNO3 đậm đặc tác dụng với CaHPO4
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1
B. 2s1
C. 4s2
D. 3s2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Ví dụ 2: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO.
B. CaCO3.
C. Ca(NO3)2.
D. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4