2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O | KHSO3 ra K2SO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm tạo thành tạo kết tủa trắng với muối của Bari.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ KHSO3 vào ống nghiệm có chứa NaOH.

5. Bạn có biết

- KHSO3 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối sunfit.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: KHSO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. K2CO3.   

B. NaOH.   

C. KOH.   

D. H2SO4.

Hướng dẫn giải

K2CO3 không phản ứng với KHSO3.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa KHSO3, sản phẩm thu được là

A. K2CO3.   

B. KOH.   

C. K2S.   

D. Không có phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải

CO2 không phản ứng với KHSO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch KHSO3. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B. 1,42 gam.   

C. 0,78 gam.   

D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 +  2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,005 (158 + 126) = 1,42 gam.

Đáp án B.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

Ca(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O

2KHSO3 -to→ K2SO3 +SO2 + H2O

KHSO3 + HCl → KCl + SO2 + H2O

KHSO3 + HBr → KBr + SO2 + H2O

2KHSO3 + H2SO4 → K2SO4 + 2SO2 + 2H2O

KHSO3 + KHSO4 → K2SO4 + SO2 + H2O