Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl | Na2S ra NaCl

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- thu được kết tủa màu đen.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

  • Phản ứng với thuốc thử vô cơ

S2- + H2O →  HS- + OH-

  • Phản ứng oxy hóa khi tiến hành đun nóng Na2S với natri cacbonat với lưu huỳnh dioxit

2Na2S + 3O2 + 2CO2 → 2NA2CO3 + 2SO2

  • Phản ứng oxy hóa cùng với hidro peroxit

Na2S + 4H2O2 →  4H2O + Na2SO4

  • Cho lưu huỳnh phản ứng với natri sunfua tạo thành polysulfides

2Na2S + S8 →  2Na2S5

  • Natri sunfua + HCl sinh ra H2S – một loại khí độc với mùi hôi thối

Na2S + 2HCl →  2NaCl + H2S

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa FeCl2

6. Bạn có biết

- Các dung dịch muối sắt II có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa FeCl2 thu được hiện tượng là

A. Có kết tủa đen.

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.

D. Không có hiên tượng gì.

Hướng dẫn giải

Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl

FeS: kết tủa đen.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây có màu đen?

A. ZnS.   

B. MnS.   

C. SnS.   

D. FeS.

Hướng dẫn giải

FeS có màu đen.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho FeCl2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là

A. 1.88g.   

B. 2,44g.   

C. 0,88g.   

D. 3,02g.

Hướng dẫn giải

Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,01. 88 = 0,88 gam.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl

Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl

Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3

Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3

Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3

Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 + CaS

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O