Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3 | Ca(NO3)2 ra CaSiO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với natri silicat tạo kết tủa trắng canxi metasilicat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Na2SiO3

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí

A. Khí H2    

B. Khí H2 và CH2

C. Khí C2H2 và H2    

D. Khí H2 và CH4

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Ca + 2H2O → Ca(OH)C2 + H2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)C2 + C2H2

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA    

B. IIIA

C. IVA    

D. IIA

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O    

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C.Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 .    

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua)

Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3

Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3

(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3

Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3