Giải bài tập trắc nghiệm trang 203, 204, 205 SBT đại số và giải tích 11

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chọn đáp án đúng:

5.30

Tính y', biết y = x5 - 4x3 - x2 + x/2

A. y' = 5x4 - 12x2 - 2x + 1/2

B. y' = 5x4 - 10x2 + 1/2

C. y' = 5x4 - 2x

D. y' = 5x4 + 12x4 - 2x - 1/2

Lời giải chi tiết:

y=5x44.3x22x+12=5x412x22x+12

Chọn đáp án: A

5.31

y=6x+3x. Tìm y'.

A. y=3x

B. y=3x3x2

C. y=3x5

D. y=3x+3x

Lời giải chi tiết:

y=6.12x3x2=3x3x2

Chọn đáp án: B

5.32

Tính đạo hàm của hàm số y=2x3x+4

A. y=10(x+4)2

B. y=11(x+4)2

C. y=5(x+4)2

D. y=11(x+4)2

Lời giải chi tiết:

y=(2x3)(x+4)(2x3)(x+4)(x+4)2=2(x+4)(2x3)(x+4)2=11(x+4)2

Chọn đáp án: B

5.33

Cho hàm số y=x1+x2 . Tính y'.

A. y=12x21+x2

B. y=1+2x21x2

C. y=1+2x21+x2

D. y=1+2x21+x2

Lời giải chi tiết:

y=(x).1+x2+x.(1+x2)=1+x2+x.(1+x2)21+x2=1+x2+x.2x21+x2=1+x2+x21+x2=1+x2+x21+x2=1+2x21+x2

Chọn đáp án: D

5.34

Cho f(x) = 5 - 3x - x2. Tính f'(0), f'(-2).

A. -3; 0 B. -2; 1

C. -3; 1 D. 3; 2

Lời giải chi tiết:

f(x)=32xf(0)=32.0=3f(2)=32.(2)=1

Chọn đáp án: C

5.35

Cho hàm số y=x32x2+1 . Tìm y'.

Lời giải chi tiết:

y=(x32x2+1)2x32x2+1=3x22.2x2x32x2+1=3x24x2x32x2+1

Chọn đáp án: D

5.36

Cho f(x) = x5 + x3 - 2x + 3. Tính f'(1), f'(0).

A. 6; 2 B. 6; -2

C. 6; 6 D. -2; 6

Lời giải chi tiết:

f(x)=5x4+3x22f(1)=5+32=6f(0)=5.0+3.02=2

Chọn đáp án: B

5.37

Giải bất phương trình φ'(x) < 0 với φ(x)=2x1x2+1

Lời giải chi tiết:

φ(x)=(2x1)(x2+1)(2x1)(x2+1)(x2+1)2=2(x2+1)(2x1).2x(x2+1)2=2x2+24x2+2x(x2+1)2=2x2+2x+2(x2+1)2φ(x)<02x2+2x+2(x2+1)2<02x2+2x+2<0[x>1+52x<152

Chọn đáp án: A

5.38

Tính f(1) biết f(x)=1x+2x2+3x3

A. 6 B. 10

C. 9 D. -14

Lời giải chi tiết:

f(x)=1x2+2(x2)x4+3(x3)x6=1x22.2xx43.3x2x6=1x24x39x4f(1)=149=14

Chọn đáp án: D

5.39

Tính h'(0), biết rằng h(x)=x4x2

A. 2 B. -1 C. 1/2 D. 4

Lời giải chi tiết:

h(x)=(x).4x2x.(4x2)(4x2)2=4x2x.(4x2)24x24x2=4x2x.2x24x24x2=4x2+x24x24x2=4x2+x2(4x2)4x2=4(4x2)4x2h(0)=4(40)40=12

Chọn đáp án: C