Giải các phương trình sau
LG a
2tanx−3cotx−2=0
Phương pháp giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Sử dụng công thức cotx=1tanx để rút gọn phương trình.
Lời giải chi tiết:
ĐKXĐ: {cosx≠0sinx≠0
Ta có: 2tanx−3cotx−2=0
⇔2tanx−3tanx−2=0
⇒2tan2x−3−2tanx=0
⇔tanx=1±√72
⇔[x=arctan(1+√72)+kπ,k∈Zx=arctan(1−√72)+kπ,k∈Z
Các giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình.
LG b
cos2x=3sin2x+3
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nhân đôi để biến đổi phương trình.
Ta thấy cosx=0 không là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế của phương trình cho cos2x để rút gọn phương trình.
Sử dụng công thức 1+tan2x=1cos2x.
Lời giải chi tiết:
Ta có: cos2x=3sin2x+3
⇔cos2x=6sinxcosx+3
Ta thấy cosx=0 không là nghiệm của phương trình.
Với cosx≠0 ta chia hai vế của phương trình cho cos2x ta được
1=6tanx+3cos2x
⇔1=6tanx+3(1+tan2x)
⇔3tan2x+6tanx+2=0
⇔tanx=−3±√33⇔
[x=arctan(−3+√33)+kπ,k∈Zx=arctan(−3−√33)+kπ,k∈Z
Các giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình.
LG c
cotx−cot2x=tanx+1
Phương pháp giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Sử dụng công thức tanx=sinxcosx, cotx=cosxsinx và công thức nhân đôi để rút gọn phương trình.
Lời giải chi tiết:
ĐKXĐ:
{sinx≠0sin2x≠0cosx≠0 ⇔sin2x≠0 ⇔2x≠kπ ⇔x≠kπ2
Ta có: cotx−cot2x=tanx+1
⇔cosxsinx−cos2xsin2x=sinxcosx+1
⇔cosxsinx−cos2x2sinxcosx=sinxcosx+1
⇒2cos2x−cos2x=2sin2x+sin2x
⇔2(cos2x−sin2x)−cos2x=sin2x
⇔2cos2x−cos2x=sin2x
⇔cos2x=sin2x
⇔tan2x=1⇔2x=π4+kπ⇔x=π8+kπ2,k∈Z
Các giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình.