Giải bài 1.4 trang 13 SBT đại số và giải tích 11

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Với những giá trị nào của x, ta có mỗi đẳng thức sau ?

LG a

1tanx=cotx

Phương pháp giải:

Biến đổi VT=VP, từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.

Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.

Lời giải chi tiết:

VT=1tanx=1sinxcosx =cosxsinx=cotx=VP

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định.

ĐKXĐ: {sinx0cosx0

sin2x0

xkπ2,kZ

Vậy đẳng thức xảy ra khi xkπ2,kZ

LG b

11+tan2x=cos2x

Phương pháp giải:

Biến đổi VT=VP, từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.

Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

VP=11+tan2x=11+sin2xcos2x

=1cos2x+sin2xcos2x =11cos2x=cos2x=VP

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định

ĐKXĐ: cosx0xπ2+kπ,kZ

Vậy đẳng thức xảy ra khi xπ2+kπ,kZ.

LG c

1sin2x=1+cot2x

Phương pháp giải:

Biến đổi VT=VP, từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.

Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

VP=1+cot2x=1+cos2xsin2x

=sin2x+cos2xsin2x=1sin2x=VT

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định.

ĐKXĐ: sinx0xkπ,kZ

Vậy đẳng thức xảy ra khi xkπ,kZ.

LG d

tanx+cotx=2sin2x

Phương pháp giải:

Biến đổi VT=VP, từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.

Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Ta có: VT=tanx+cotx=sinxcosx+cosxsinx =sin2x+cos2xsinxcosx=1sinxcosx

VP=2sin2x=22sinxcosx =1sinxcosx

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định.

VT xác định khi {cosx0sinx0sin2x0 2xkπxkπ2

VP xác định khi sin2x0xkπ2.

Vậy đẳng thức xảy ra khi xkπ2.