Giải bài tập trắc nghiệm trang 157, 158 SBT đại số và giải tích 11

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chọn đáp án đúng:

4.13

Giới hạn của dãy số (un) với \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\) là:

A. 0 B. 1

C. -1 D. Không tồn tại

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({u_n} = \left\{ \begin{array}{l}1\,neu\,n = 2k\\ - 1\,neu\,n = 2k + 1\end{array} \right.\)

Do đó, không thể xảy ra trường hợp un → a hoặc un → ±∞ khi n → +∞.

Nói cách khác, dãy đã cho không có giới hạn.

Chọn đáp án: D

4.14

\(\lim \dfrac{{{{\left( {2 - 3n} \right)}^2}\left( {n + 1} \right)}}{{1 - 4{n^3}}}\) bằng:

A. 3/4 B. 0 C. 9/4 D. -9/4

Phương pháp giải:

Tính giới hạn bằng cách chia tử số và mẫu số cho n3.

Lời giải chi tiết:

Cách tự luận:

\(\lim \dfrac{{{{\left( {2 - 3n} \right)}^2}\left( {n + 1} \right)}}{{1 - 4{n^3}}}\)\( = \lim \dfrac{{{{\left[ {n\left( {\dfrac{2}{n} - 3} \right)} \right]}^2}.n\left( {1 + \dfrac{1}{n}} \right)}}{{{n^3}\left( {\dfrac{1}{{{n^3}}} - 4} \right)}}\) \( = \lim \dfrac{{{n^3}{{\left( {\dfrac{2}{n} - 3} \right)}^2}\left( {1 + \dfrac{1}{n}} \right)}}{{{n^3}\left( {\dfrac{1}{{{n^3}}} - 4} \right)}}\)

\( = \lim \dfrac{{{{\left( {\dfrac{2}{n} - 3} \right)}^2}\left( {1 + \dfrac{1}{n}} \right)}}{{\dfrac{1}{{{n^3}}} - 4}}\) \( = \dfrac{{{{\left( {0 - 3} \right)}^2}\left( {1 + 0} \right)}}{{0 - 4}} = \dfrac{{ - 9}}{4}\)

Cách trắc nghiệm: Tử số và mẫu số là các đa thức cùng bậc, có hệ số của số hạng bậc cao nhất tương ứng là 9 và -4.

Vậy giới hạn bằng (-9)/4.

Chọn đáp án: D

4.15

\(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - 1} - \sqrt {{n^2} + 2} } \right)n\) bằng:

A. 0 B. -3 C. -3/2 D. +∞

Phương pháp giải:

Tính giới hạn bằng cách nhân và chia với biểu thức liên hợp của \(\sqrt {{n^2} - 1} - \sqrt {{n^2} + 2} \) (chính là \(\sqrt {{n^2} - 1} + \sqrt {{n^2} + 2} \))

Lời giải chi tiết:

\(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - 1} - \sqrt {{n^2} + 2} } \right)n\)

\(\begin{array}{l} = \lim \dfrac{{\left( {\sqrt {{n^2} - 1} - \sqrt {{n^2} + 2} } \right)\left( {\sqrt {{n^2} - 1} + \sqrt {{n^2} + 2} } \right)n}}{{\sqrt {{n^2} - 1} + \sqrt {{n^2} + 2} }}\\ = \lim \dfrac{{\left( {{n^2} - 1 - {n^2} - 2} \right).n}}{{\sqrt {{n^2} - 1} + \sqrt {{n^2} + 2} }}\\ = \lim \dfrac{{ - 3n}}{{\sqrt {{n^2}\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right)} + \sqrt {{n^2}\left( {1 + \dfrac{2}{{{n^2}}}} \right)} }}\\ = \lim \dfrac{{ - 3n}}{{n\sqrt {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} + n\sqrt {1 + \dfrac{2}{{{n^2}}}} }}\\ = \lim \dfrac{{ - 3}}{{\sqrt {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} + \sqrt {1 + \dfrac{2}{{{n^2}}}} }}\\ = \dfrac{{ - 3}}{{\sqrt {1 + 0} + \sqrt {1 + 0} }} = - \dfrac{3}{2}\end{array}\)

Chọn đáp án: C

4.16

Nếu S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 + ... + (0,9)n-1+ ... thì:

A. S = 10 B. S = 2

C. S = +∞ D. Không thể tính được S

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \(S = \dfrac{{{u_1}}}{{1 - q}}\).

Lời giải chi tiết:

Tổng \(S\) là tổng CSN lùi vô hạn có \({u_1} = 1,q = 0,9\)

Vậy \(S = \dfrac{1}{{1 - 0,9}} = 10\).

Chọn đáp án: A

4.17

\(\lim \dfrac{{{3^n} - {4^n} + 1}}{{{3^n} + {2^n}}}\) bằng:

A. 0 B. +∞ C. -∞ D. -4/3

Phương pháp giải:

Chia tử số và mẫu số cho 4n.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\lim \dfrac{{{3^n} - {4^n} + 1}}{{{3^n} + {2^n}}}\\ = \lim \dfrac{{{4^n}\left( {\dfrac{{{3^n}}}{{{4^n}}} - 1 - \dfrac{1}{{{4^n}}}} \right)}}{{{4^n}\left( {\dfrac{{{3^n}}}{{{4^n}}} + \dfrac{{{2^n}}}{{{4^n}}}} \right)}}\\ = \lim \dfrac{{{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} - 1 - \dfrac{1}{{{4^n}}}}}{{{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} + {{\left( {\dfrac{2}{4}} \right)}^n}}}\end{array}\)

Vì \(\lim \left[ {{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} - 1 - \dfrac{1}{{{4^n}}}} \right]\) \( = 0 - 1 - 0 = - 1 < 0\) và \(\lim \left[ {{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} + {{\left( {\dfrac{2}{4}} \right)}^n}} \right] = 0 + 0 = 0\) và \({\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^n} + {\left( {\dfrac{2}{4}} \right)^n} > 0\) nên \(\lim \dfrac{{{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} - 1 - \dfrac{1}{{{4^n}}}}}{{{{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)}^n} + {{\left( {\dfrac{2}{4}} \right)}^n}}} = - \infty \)

Vậy \(\lim \dfrac{{{3^n} - {4^n} + 1}}{{{3^n} + {2^n}}} = - \infty \).

Chọn đáp án: C