Review 3: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

I will never talk to you again ______ you apologize to me ______ your being so rude.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

unless: nếu ... không                                                             

if: nếu

or: hoặc                                                                                 

apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái gì

=> I will never talk to you again unless you apologize to me for your being so rude.

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nếu bạn không xin lỗi tôi vì bạn đã vô lễ.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

_________a grizzly bear?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn: Have + you + ever + Ved/ V3?

see (v): nhìn thấy => seen (V3)

Have you ever seen a grizzly bear? 

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con gấu xám chưa?

Câu 43 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. by: bởi

B. against: chống lại, ngược lại

C. with: với

D. for: về phe, về phía

=> Many plants and animals can be used as medicine against cancer, AIDS and other sicknesses.

Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, AIDS và các bệnh tật khác.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

_________are you going to America?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

when: khi nào

who: ai

what: cái gì

which: cái nào (có giới hạn lựa chọn)

When are you going to America?

Tạm dịch: Bạn định khi nào đi Mỹ?

Câu 45 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

The teacher had divided the students ______ small groups before they did their task.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

divide sth into sth: chia cái gì ra thành cái gì

=> The teacher had divided the students into small groups before they did their task.

Tạm dịch: Giáo viên đã chia học sinh thành các nhóm nhỏ trước khi họ thực hiện nhiệm vụ của mình.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

We have a test on Monday_________I'll have to study this weekend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

so: vì vậy, nên

and: và

but: nhưng

because: bởi vì

We have a test on Monday so I'll have to study this weekend. 

Tạm dịch: Chúng tôi có bài kiểm tra vào thứ Hai nên tôi sẽ phải học vào cuối tuần này.

Câu 47 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Sperm whale populations are at risk ______ hunting and their accidental entrapment in fishing nets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. because S + V: bởi vì

B. in spite of + N/Ving: mặc dù

C. thanks to + N/Ving: nhờ vào

D. due to + N/Ving: vì, do

Sau chỗ trống là cụm từ, không phải là một mệnh đề (S+V) => loại A.

=> Sperm whale populations are at risk due to hunting and their accidental entrapment in fishing nets.

Tạm dịch: Các quần thể cá nhà táng đang gặp rủi ro vì sự bị săn bắt và sự vô tình mắc vào lưới đánh cá.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

_________man in the world is 120 years old.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

man (n): người đàn ông => Trước danh từ số ít phải dùng mạo từ hoặc lượng từ.

Cấu trúc so sánh nhất: the + tính từ ngắn –EST + N => the oldest man 

The oldest man in the world is 120 years old. 

Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi nhất trên thế giới 120 tuổi.

Câu 49 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Some plants and animals are referred to as ______ organisms because they are extremely small.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. youngest: trẻ nhất

B. tin (n): thiếc

C. big (adj): to, lớn

D. tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu

=> Some plants and animals are referred to as tiny organisms because they are extremely small.

Tạm dịch: Một số thực vật và động vật được coi là sinh vật nhỏ bé vì chúng cực kỳ nhỏ.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

Truong Giang is known as a_________. He is also an actor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

weatherman (n): người đọc bản tin dự báo thời tiết

newsreader (n): người đọc tin tức (phát thanh viên)

scientist (n): nhà khoa học

comedian (n): diễn viên hài

Truong Giang is known as a comedian. He is also an actor.

Tạm dịch: Trường Giang được biết đến như là một diễn viên hài. Anh ấy cũng là một nam diễn viên.

Câu 51 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

These plants cannot ______ in your garden. It never gets any sun.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

survivor (n): người sống sót

survive - surviving: sống sót

survive (v): sống sót

survive - survived: sống sót

Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.

=> These plants cannot survive in your garden. It never gets any sun.

Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

I spilt your coffee. Sorry - that was________of me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cute (a): đáng yêu

clever (a): thông minh

clumsy (a): vụng về

good (a): tốt

I spilt your coffee. Sorry - that was clumsy of me. 

Tạm dịch: Tôi làm đổ cà phê của bạn rồi. Xin lỗi – tôi vụng về quá. 

Câu 53 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Sperm whales are ______, which means they eat meat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

omnivores (n): động vật ăn tạp

herbivores (n): động vật ăn cỏ

carnivores (n): động vật ăn thịt

mammals (n): động vật có vú

=> Sperm whales are carnivores, which means they eat meat.

Tạm dịch: Cá nhà táng là động vật ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

 He is not eligible to vote__________he's only 17.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because: bởi vì

but: nhưng

so: vì vậy, nên

although: mặc dù

He is not eligible to vote because he's only 17.

Tạm dịch: Anh ấy không đủ điều kiện để bầu cử bởi vì anh ấy mới 17 tuổi. 

Câu 55 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

______ air makes people unpleasant to breathe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. Pollution (n): sự ô nhiễm

B. Pollute – Polluting: gây ô nhiễm

C. Pollute (v): gây ô nhiễm

D. Polluted (adj): bị ô nhiễm

Dấu hiệu: trước danh từ “air” (không khí) cần một tính từ

=> Polluted air makes people unpleasant to breathe.

Tạm dịch: Không khí ô nhiễm khiến người ta khó thở.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

He___________the first prize in that contest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

eat (v) – ate (V2): ăn

win (v) – won (V2): chiến thắng

buy (v) – bought (V2): mua

make (v) – made (V2): làm nên, tạo nên

He won the first prize in that contest. 

Tạm dịch: Anh ấy đã chiến thắng giải nhất trong cuộc thi đó. 

Câu 57 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Lan: I'm leaving for lunch. ______? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

would like to V: muốn làm gì => dùng để mời, ngỏ lời đề nghị ai đó tham gia làm gì

=> Lan: I'm leaving for lunch. Would you like to come? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.

Tạm dịch: Lan: Tôi đi ăn trưa. Bạn có muốn đi không? - Mai: Cảm ơn, nhưng tôi không thể đi ăn ngay bây giờ. Tôi thực sự rất bận.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

 Stop_________about my mistake!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: stop + V-ing (dừng lại việc đang làm)

Stop complaining about my mistake! 

Tạm dịch: Hãy ngừng phàn nàn về lỗi lầm của tôi đi!  

Câu 59 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Some animals are on the ______ of becoming extinct.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

on the verge of: sắp, suýt, gần, trên bờ vực của …

tip (n): đầu, mút, đỉnh

edge (n): cạnh, rìa, lề

side (n): cạnh

=> Some animals are on the verge of becoming extinct.

Tạm dịch: Một số loài động vật đang trên đà tuyệt chủng.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Please give me the___________control. I want to change into the other channel.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: remote control (n): điều khiển từ xa/ điều khiển tivi

Please give me the remote control. I want to change into the other channel. 

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi điều khiển tivi. Tôi muốn chuyển sang kênh khác.