Review 3: Ngữ pháp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
I will never talk to you again ______ you apologize to me ______ your being so rude.
unless: nếu ... không
if: nếu
or: hoặc
apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái gì
=> I will never talk to you again unless you apologize to me for your being so rude.
Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nếu bạn không xin lỗi tôi vì bạn đã vô lễ.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
_________a grizzly bear?
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn: Have + you + ever + Ved/ V3?
see (v): nhìn thấy => seen (V3)
Have you ever seen a grizzly bear?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con gấu xám chưa?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.
A. by: bởi
B. against: chống lại, ngược lại
C. with: với
D. for: về phe, về phía
=> Many plants and animals can be used as medicine against cancer, AIDS and other sicknesses.
Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, AIDS và các bệnh tật khác.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
_________are you going to America?
when: khi nào
who: ai
what: cái gì
which: cái nào (có giới hạn lựa chọn)
When are you going to America?
Tạm dịch: Bạn định khi nào đi Mỹ?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
The teacher had divided the students ______ small groups before they did their task.
divide sth into sth: chia cái gì ra thành cái gì
=> The teacher had divided the students into small groups before they did their task.
Tạm dịch: Giáo viên đã chia học sinh thành các nhóm nhỏ trước khi họ thực hiện nhiệm vụ của mình.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
We have a test on Monday_________I'll have to study this weekend.
so: vì vậy, nên
and: và
but: nhưng
because: bởi vì
We have a test on Monday so I'll have to study this weekend.
Tạm dịch: Chúng tôi có bài kiểm tra vào thứ Hai nên tôi sẽ phải học vào cuối tuần này.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Sperm whale populations are at risk ______ hunting and their accidental entrapment in fishing nets.
A. because S + V: bởi vì
B. in spite of + N/Ving: mặc dù
C. thanks to + N/Ving: nhờ vào
D. due to + N/Ving: vì, do
Sau chỗ trống là cụm từ, không phải là một mệnh đề (S+V) => loại A.
=> Sperm whale populations are at risk due to hunting and their accidental entrapment in fishing nets.
Tạm dịch: Các quần thể cá nhà táng đang gặp rủi ro vì sự bị săn bắt và sự vô tình mắc vào lưới đánh cá.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
_________man in the world is 120 years old.
man (n): người đàn ông => Trước danh từ số ít phải dùng mạo từ hoặc lượng từ.
Cấu trúc so sánh nhất: the + tính từ ngắn –EST + N => the oldest man
The oldest man in the world is 120 years old.
Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi nhất trên thế giới 120 tuổi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Some plants and animals are referred to as ______ organisms because they are extremely small.
A. youngest: trẻ nhất
B. tin (n): thiếc
C. big (adj): to, lớn
D. tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu
=> Some plants and animals are referred to as tiny organisms because they are extremely small.
Tạm dịch: Một số thực vật và động vật được coi là sinh vật nhỏ bé vì chúng cực kỳ nhỏ.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
Truong Giang is known as a_________. He is also an actor.
weatherman (n): người đọc bản tin dự báo thời tiết
newsreader (n): người đọc tin tức (phát thanh viên)
scientist (n): nhà khoa học
comedian (n): diễn viên hài
Truong Giang is known as a comedian. He is also an actor.
Tạm dịch: Trường Giang được biết đến như là một diễn viên hài. Anh ấy cũng là một nam diễn viên.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
These plants cannot ______ in your garden. It never gets any sun.
survivor (n): người sống sót
survive - surviving: sống sót
survive (v): sống sót
survive - survived: sống sót
Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.
=> These plants cannot survive in your garden. It never gets any sun.
Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
I spilt your coffee. Sorry - that was________of me.
cute (a): đáng yêu
clever (a): thông minh
clumsy (a): vụng về
good (a): tốt
I spilt your coffee. Sorry - that was clumsy of me.
Tạm dịch: Tôi làm đổ cà phê của bạn rồi. Xin lỗi – tôi vụng về quá.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Sperm whales are ______, which means they eat meat.
omnivores (n): động vật ăn tạp
herbivores (n): động vật ăn cỏ
carnivores (n): động vật ăn thịt
mammals (n): động vật có vú
=> Sperm whales are carnivores, which means they eat meat.
Tạm dịch: Cá nhà táng là động vật ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
He is not eligible to vote__________he's only 17.
because: bởi vì
but: nhưng
so: vì vậy, nên
although: mặc dù
He is not eligible to vote because he's only 17.
Tạm dịch: Anh ấy không đủ điều kiện để bầu cử bởi vì anh ấy mới 17 tuổi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
______ air makes people unpleasant to breathe.
A. Pollution (n): sự ô nhiễm
B. Pollute – Polluting: gây ô nhiễm
C. Pollute (v): gây ô nhiễm
D. Polluted (adj): bị ô nhiễm
Dấu hiệu: trước danh từ “air” (không khí) cần một tính từ
=> Polluted air makes people unpleasant to breathe.
Tạm dịch: Không khí ô nhiễm khiến người ta khó thở.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
He___________the first prize in that contest.
eat (v) – ate (V2): ăn
win (v) – won (V2): chiến thắng
buy (v) – bought (V2): mua
make (v) – made (V2): làm nên, tạo nên
He won the first prize in that contest.
Tạm dịch: Anh ấy đã chiến thắng giải nhất trong cuộc thi đó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Lan: I'm leaving for lunch. ______? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.
would like to V: muốn làm gì => dùng để mời, ngỏ lời đề nghị ai đó tham gia làm gì
=> Lan: I'm leaving for lunch. Would you like to come? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.
Tạm dịch: Lan: Tôi đi ăn trưa. Bạn có muốn đi không? - Mai: Cảm ơn, nhưng tôi không thể đi ăn ngay bây giờ. Tôi thực sự rất bận.
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
Stop_________about my mistake!
Ta có: stop + V-ing (dừng lại việc đang làm)
Stop complaining about my mistake!
Tạm dịch: Hãy ngừng phàn nàn về lỗi lầm của tôi đi!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Some animals are on the ______ of becoming extinct.
on the verge of: sắp, suýt, gần, trên bờ vực của …
tip (n): đầu, mút, đỉnh
edge (n): cạnh, rìa, lề
side (n): cạnh
=> Some animals are on the verge of becoming extinct.
Tạm dịch: Một số loài động vật đang trên đà tuyệt chủng.
Choose the best answer to each of the following questions.
Please give me the___________control. I want to change into the other channel.
Ta có: remote control (n): điều khiển từ xa/ điều khiển tivi
Please give me the remote control. I want to change into the other channel.
Tạm dịch: Vui lòng cho tôi điều khiển tivi. Tôi muốn chuyển sang kênh khác.