Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

________ TV last night?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơn

Công thức: Did + S + V?

=> Did you watch TV last night?

Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không?

Câu 2 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

She ______ born in 2000.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)

Công thức: S + Ved/V2

=> She was born in 2000.

Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000.

Câu 3 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

They _______ to the zoo yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)

Công thức: S + Ved/V2

=> They went to the zoo yesterday.

Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú.

Câu 4 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

We _______ in here last summer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)

Công thức: S + Ved/V2

=> We were in here last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái.

Câu 5 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My father _______ a new car two days ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trạng từ: “ago” (cách đây)

Công thức: S + Ved/V2

=> My father bought  a new car two days ago.

Tạm dịch: Bố của tôi đã mua xe ô tô mới cách đây 2 ngày.

Câu 6 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Mozart ________ more than 600 pieces of music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Công thức: S + Ved/V2….

=> Mozart wrote more than 600 pieces of music.

Tạm dịch: Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc.

Câu 7 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

When he was a student, he________ the bus to go to school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.

Công thức: S + Ved/V2….

sử dụng cấu trúc used to V chỉ thói quen trong quá khứ và nay không còn nữa

=> When he was a student, he used to take the bus to go to school.

Tạm dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học.

Câu 8 Trắc nghiệm

You smell awful! It’s about time you ______ a bath.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: It's (high) time + S + Ved/ V2 (Đã đến lúc làm gì)

=> You smell awful! It’s about time you had a bath.

Tạm dịch: Bạn có mùi kinh khủng! Đã đến lúc bạn đi tắm.

Câu 9 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

I __________ to the stadium yesterday afternoon to watch the football match between Song Lam Nghe An and Nam Dinh.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Yesterday afternoon: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

=> I went to the stadium yesterday afternoon to watch the football match between Song Lam Nghe An and Nam Dinh.

Tạm dịch: Tôi đã đến sân bóng chiều hôm qua để xem trận bóng giữa Nghệ An va Nam Định.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Câu 15 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

at school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Yesterday was Monday. I

at school.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.

Câu 16 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She

tired last night.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

tired last night.

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> She was tired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.

Câu 17 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I (not)

with him yesterday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (not)

with him yesterday.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”

=> I wasn’t with him yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.

Câu 18 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

they happy last week?

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?

Câu 19 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.

Câu 20 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When

(be) you born?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When

(be) you born?

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=> When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?