Choose the best answer
_____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
B. Discrimination
B. Discrimination
B. Discrimination
Equality (n): bình đẳng
Discrimination (n): sự phân biệt
Dissatisfaction (n): sự không hài lòng
Disbelief (n): sự hoài nghi
=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.
Choose the best answer
The government will soon _____ the problem of inequality in wages.
B. address
B. address
B. address
establish (v): thành lập
address (v): giải quyết
sue (v): kiện
abolish (v): hủy bỏ
=>The government will soon address the problem of inequality in wages.
Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.
Choose the best answer
She sued him _____ damages he did to her cars.
A. for
A. for
A. for
sue sb for st: kiện ai vì việc gì
=>She sued him for damages he did to her cars.
Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.
Choose the best answer
UNICEF is working both nationally and regionally to educate the public on the ____ of educating girls.
A. importance (n) sự quan trọng
B. development (n) sự phát triển
C. enrollment (n) sự đăng kí
D. hesitation (n) sự lưỡng lự
=> UNICEF is working both nationally and regionally to educate the public on the importance of educating girls.
Tạm dịch: UNICEF đang làm việc cả trong nước và khu vực để giáo dục công chúng về tầm quan trọng của việc giáo dục trẻ em gái.
Choose the best answer
Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream.
B. prevent
B. prevent
B. prevent
enroll (v): đăng ký
prevent (v): ngăn chặn
address(v): giải quyết
insist (v): nài nỉ
prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì
=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.
Choose the best answer
Reducing gender ____ improves productivity and economic growth of a nation.
A. equality (n) sự bình đẳng
B. inequality (n) bất bình đẳng
C. possibility (n) sự khả thi
D. rights (n) quyền
=> Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.
Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Choose the best answer
Reducing gender ______ improves productivity and economic growth of a nation.
B. inequality
B. inequality
B. inequality
equality (n): bình đẳng
inequality (n): bất bình đẳng
possibility (n): có thể
rights (n): quyền lợi
=>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.
Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Choose the best answer
The gender ____ in education in Yemen is among the highest in the world.
A. gap (n) khoảng cách
B. generation (n) thế hệ
C. sex (n) giới tính
D. male (n) nam giới
=> The gender gap in education in Yemen is among the highest in the world.
Tạm dịch: Khoảng cách giới trong giáo dục ở Yemen thuộc hàng cao nhất thế giới.
Choose the best answer
It's unethical to discriminate against people on the basis of their sex.
D. gender
D. gender
D. gender
sex (n): giới tính
lover (n): người yêu
male (n): nam
female(n) : nữ
gender (n): giới tính
=> sex= gender
Tạm dịch : Đối xử phân biệt với mọi người dựa trên giới tính của họ là phi đạo đức.
Choose the best answer
International Women’s Day is an occasion to make more ____ towards achieving gender equality.
A. movement (n) bước chuyển biến
B. progress (n) sự tiến bộ
C. improvement (n) cải tiến
D. development (n) sự phát triển
=> International Women’s Day is an occasion to make more progress towards achieving gender equality.
Tạm dịch: Ngày Quốc tế Phụ nữ là một dịp để đạt được nhiều tiến bộ hơn nhằm đạt được bình đẳng giới.
Choose the best answer
On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
B. Elimination
B. Elimination
B. Elimination
-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.
Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated)
Elimination (n): sự loại bỏ, xoá bỏ
=> On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the elimination of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
Tạm dịch : Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2018, Ủy ban về xóa bỏ
Phân biệt đối xử với phụ nữ (viết tắt là CEDAW) kỷ niệm việc thông qua Khuyến nghị chung.
Choose the best answer
Women are more likely to be victims of ____ violence.
A. domestic (adj) nội bộ
B. household (n) hộ gia đình
C. home (n) nhà
D. family (n) gia đình
domestic violence: bạo lực gia đình
=> Women are more likely to be victims of domestic violence.
Tạm dịch: Phụ nữ dễ trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.
Choose the best answer
The report documents the staggering amount of domestic against women.
C. violence
C. violence
C. violence
-Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic).
violent (adj): bạo lực
violently (adv): một cách bạo lực
violence (n): sự bạo lực
violenced: sai từ
domestic violence: bạo lực gia đình
=> The report documents the staggering amount of domestic violence against women.
Tạm dịch: Báo cáo ghi lại số ca bạo lực gia đình ở mức đáng kinh ngạc đối với phụ nữ.
Choose the best answer
In Yemen, women have less ____ to property ownership, credit, training and employment.
A. possibility (n) khả năng
B. way (n) cách thức
C. use (n) sử dụng
D. access + to (n) truy cập
=> In Yemen, women have less access to property ownership, credit, training and employment.
Tạm dịch: Ở Yemen, phụ nữ ít được tiếp cận với quyền sở hữu tài sản, tín dụng, đào tạo và việc làm hơn.
Choose the best answer
There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average .
D. wage
D. wage
D. wage
Money (n) tiền
Property (n) tài sản
Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó)
Wage (n) tiền lương
National average wage: Mức lương trung bình quốc gia
=> There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average wage.
Tạm dịch : Sẽ có sự gia tăng thuế đối với những người có thu nhập vượt quá hai lần mức lương trung bình quốc gia.
Choose the best answer
Education is provided by the state as of .
A. right
A. right
A. right
Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi
Left (adj, adv, n): bên trái
True (adj) đúng
False (adj) sai
=> Education is provided by the state as of right.
Tạm dịch : Giáo dục được nhà nước hỗ trợ như một quyền lợi.
Choose the best answer
The principle of equal pay is that men and women doing ____ work should get paid the same amount.
A. the + same: cùng, giống (phải có mạo từ the)
B. alike: không đứng trước danh từ
C. similar (adj) tương tự
D. identical (adj) giống, giống hệt
=> The principle of equal pay is that men and women doing similar work should get paid the same amount.
Tạm dịch: Nguyên tắc trả công bình đẳng là nam và nữ làm công việc giống nhau sẽ được trả lương như nhau.
Choose the best answer
In Korea, many people still feel that women should be in charge of ____ after getting married.
A. housekeeping (n) dọn dẹp phòng
B. homemaker (n) nội trợ
C. house husband (n) chồng nội trợ
D. householder (n) chủ nhà
=> In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married.
Tạm dịch: Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cho rằng phụ nữ nên đảm đương việc nhà sau khi kết hôn.
Choose the best answer
In Vietnam, more women than men earn college______.
A. degrees (n) trình độ
B. gender (n) giới tính
C. elimination (n) giảm thiểu
D. paper (n) giấy tờ
college degree (n) bằng đại học, cao đẳng
=> In Vietnam, more women than men earn college degrees.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, phụ nữ có bằng đại học nhiều hơn nam giới.
Choose the best answer
She made fun of me because I am from Africa. It was a_______________discrimination.
A. gender (n) giới tính
B. race (n) chủng tộc
C. education (n) giáo dục
D. age (n) tuổi tác
=> She made fun of me because I am from Africa. It was a race discrimination.
Tạm dịch: Cô ấy đã chế giễu tôi vì tôi đến từ Châu Phi. Đó là một sự phân biệt chủng tộc.