Ngữ âm: /s/ & /z/

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.  scissors /ˈsɪzəz/

B.  kiss /kɪs/

C.  miss /mɪs/

D.  dress /dres/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.  scan /skæn/

B.  scissors /ˈsɪzəz/

C.  muscle /ˈmʌsl/

D.  science /ˈsaɪəns/

Đáp án A đọc là /sk/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. city /ˈsɪti/

B. center /ˈsentə/

C. cook /kʊk/

D. recycle /ˌriːˈsaɪkl/

Đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. see /siː/

B. desk /desk/

C. song /sɒŋ/

D. result /rɪˈzʌlt/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. display /dɪsˈpleɪ/

B. Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/

C. desire /dɪˈzaɪə/

D. reason /ˈriːzn/ 

Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. pizza /ˈpiːtsə/

B. jazz /ʤæz/  

C. buzz /bʌz/  

D. dizzy /ˈdɪzi/

Đáp án A đọc là /ts/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. cross /krɒs/

B. glass /glɑːs/

C. dessert /dɪˈzɜːt/

D. access /ˈækses/

Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. false /fɔːls/

B. raise /reɪz/

C. rose /rəʊz/

D. these /ðiːz/

Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. horse /hɔːs/

B. choose /ʧuːz/

C. noise /nɔɪz/  

D. cause /kɔːz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. usual /ˈjuːʒʊəl/

B. waste /weɪst/

C. spend /spend/

D. sister /ˈsɪstə/

Đáp án A đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. visit /ˈvɪzɪt/

B. visual /ˈvɪzjʊəl/

C. music /ˈmjuːzɪk/

D. answer /ˈɑːnsə/

Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. possess /pəˈzes/

B. discuss /dɪsˈkʌs/

C. unless /ənˈles/

D. passage /ˈpæsɪʤ/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A.  husband /ˈhʌzbənd/

B.  present /ˈpreznt/

C.  measure /ˈmeʒə/    

D.  deposit /dɪˈpɒzɪt/

Đáp án C đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. street /striːt/

B. summer /ˈsʌmə/

C. sure /ʃʊə/

D. safe /seɪf/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. index /ˈɪndeks/

B. exam /ɪgˈzæm/

C. unisex /ˈjuːnɪseks/   

D. complex /ˈkɒmplɛks/

Đáp án C đọc là /ɪgz/, các đáp án còn lại đọc là /eks/

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. expect /ɪksˈpekt/

B. exhausted /ɪgˈzɔːstɪd/    

C. exist /ɪgˈzɪst/    

D. exhibit /ɪgˈzɪbɪt/  

Đáp án C đọc là /ɪks/, các đáp án còn lại đọc là / ɪgz /

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A.  closet /ˈklɒzɪt/

B.  chosen /ˈʧəʊzn/

C.  design /dɪˈzaɪn/   

D.  island /ˈaɪlənd/

Đáp án D là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /z/

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.  please /pliːz/

B.  precise /prɪˈsaɪs/

C.  purpose /ˈpɜːpəs/      

D.  refuse /ˈrefjuːs/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.  dissolve /dɪˈzɒlv/

B.  lesson /ˈlesn/  

C.  blossom /ˈblɒsəm/

D.  massive /ˈmæsɪv/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. pressure /ˈpreʃə/

B. possible /ˈpɒsəbl/     

C. necessary /ˈnesɪsəri/    

D. embarrass /ɪmˈbærəs/    

Đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/