Ngữ pháp: Trạng từ tần suất

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency

He (always/ clean)

my bedroom at the weekend.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He (always/ clean)

my bedroom at the weekend.

Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

=> He always cleans his bedroom at the weekend.

Tạm dịch: Anh ấy luôn dọn dẹp phòng ngủ của mình vào cuối tuần.

Câu 2 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency

He (sometimes/ be)

bored in the math lessons.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He (sometimes/ be)

bored in the math lessons.

Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …

=> He is sometimes bored in math lessons.

Tạm dịch: Anh ấy đôi khi cảm thấy buồn chán trong các giờ học toán.

Câu 3 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency

Our teacher (never/ be)

late for lessons.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our teacher (never/ be)

late for lessons.

Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …

=> Our teacher is never late for lessons.

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi không bao giờ đến muộn cho các buổi học.

Câu 4 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency

Mai (usually/ do)

her homework in the evening.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mai (usually/ do)

her homework in the evening.

Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

=> Mai usually does her homework in the evening.

Tạm dịch: Mai thường làm bài tập vào buổi tối.

Câu 5 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency

Lisa (regularly/ take)

a bus to class.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lisa (regularly/ take)

a bus to class.

Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

=> Lisa regularly takes a bus to class.

Tạm dịch: Lisa thường xuyên đi xe buýt đến lớp.

Câu 6 Tự luận

Rewrite the sentence with the given adverb of frequency

Have you been to London? (ever)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Have you been to London? (ever)


Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.

Ta thấy trợ động từ là “Have” và động từ chính là “been”

=> Have you ever been to London?

Tạm dịch: Bạn đã từng đến London chưa?

Câu 7 Tự luận

Rewrite the sentence with the given adverb of frequency

Peter doesn’t get up before seven. (usually)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Peter doesn’t get up before seven. (usually)


Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.

Ta thấy trợ động từ là “doesn’t” và động từ chính là “get up”

=> Peter doesn’t usually get up before seven.

Tạm dịch: Peter thường không dậy trước bảy giờ.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the sentence with the given adverb of frequency

Our friends must write tests. (often)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our friends must write tests. (often)


Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.

Ta thấy trợ động từ là “must” và động từ chính là “write”

=> Our friends must often write tests.

Tạm dịch: Bạn bè của chúng ta phải thường xuyên viết bài kiểm tra.

Câu 9 Tự luận

Rewrite the sentence with the given adverb of frequency

The weather is bad in November. (always)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The weather is bad in November. (always)


Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe

Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …

=> The weather is always bad in November.

Tạm dịch: Thời tiết luôn luôn xấu vào tháng mười một.

Câu 10 Tự luận

Rewrite the sentence with the given adverb of frequency

John watches TV with his parents. (seldom)


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

John watches TV with his parents. (seldom)


Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

=> John seldom watches TV with his parents.

Tạm dịch: John hiếm khi xem TV với bố mẹ.

Câu 11 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

Xác định thành phần câu:

- Chủ ngữ: They

- Động từ: play football

- Trạng từ tần suất: often

- Trạng từ thời gian: on Sundays

=> They often play football on Sundays.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng vào Chủ nhật.

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …

Xác định thành phần câu:

- Chủ ngữ: He

- Động từ: goes to the cinema

- Trạng từ tần suất: usually

- Trạng từ thời gian: on Fridays

=> He usually goes to the cinema on Fridays.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng vào Chủ nhật.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe và trước động từ thường

Thì động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả lời phàn nàn

Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …

Xác định thành phần câu:

- Chủ ngữ: Lan

- Động từ: is going to school late

- Trạng từ tần suất: always

=> Lan is always going to school late.

Tạm dịch: Lan luôn đi học muộn.

Câu 14 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cấu trúc hỏi mức độ thường xuyên: How often + do/ does + S + V?

Xác định thành phần câu:

- Từ để hỏi: How often

- Chủ ngữ: you

- Động từ: go to a restaurant

=> How often do you go to a restaurant?

Tạm dịch: Bạn thường đến nhà hàng như thế nào?

Câu 15 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe

Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …

Xác định thành phần câu:

- Chủ ngữ: He

- Động từ: is at home

- Trạng từ tần suất: seldom

- Trạng từ thời gian: after 10 p.m

=> He is seldom at home after 10 p.m.

Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi ở nhà sau 10 giờ tối.