Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
He (always/ clean)
my bedroom at the weekend.
He (always/ clean)
my bedroom at the weekend.
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
=> He always cleans his bedroom at the weekend.
Tạm dịch: Anh ấy luôn dọn dẹp phòng ngủ của mình vào cuối tuần.
Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
He (sometimes/ be)
bored in the math lessons.
He (sometimes/ be)
bored in the math lessons.
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
=> He is sometimes bored in math lessons.
Tạm dịch: Anh ấy đôi khi cảm thấy buồn chán trong các giờ học toán.
Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
Our teacher (never/ be)
late for lessons.
Our teacher (never/ be)
late for lessons.
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
=> Our teacher is never late for lessons.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi không bao giờ đến muộn cho các buổi học.
Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
Mai (usually/ do)
her homework in the evening.
Mai (usually/ do)
her homework in the evening.
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
=> Mai usually does her homework in the evening.
Tạm dịch: Mai thường làm bài tập vào buổi tối.
Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
Lisa (regularly/ take)
a bus to class.
Lisa (regularly/ take)
a bus to class.
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
=> Lisa regularly takes a bus to class.
Tạm dịch: Lisa thường xuyên đi xe buýt đến lớp.
Rewrite the sentence with the given adverb of frequency
Have you been to London? (ever)
Have you been to London? (ever)
Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.
Ta thấy trợ động từ là “Have” và động từ chính là “been”
=> Have you ever been to London?
Tạm dịch: Bạn đã từng đến London chưa?
Rewrite the sentence with the given adverb of frequency
Peter doesn’t get up before seven. (usually)
Peter doesn’t get up before seven. (usually)
Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.
Ta thấy trợ động từ là “doesn’t” và động từ chính là “get up”
=> Peter doesn’t usually get up before seven.
Tạm dịch: Peter thường không dậy trước bảy giờ.
Rewrite the sentence with the given adverb of frequency
Our friends must write tests. (often)
Our friends must write tests. (often)
Trạng từ tuần suất đứng giữa động từ chính và trợ động từ.
Ta thấy trợ động từ là “must” và động từ chính là “write”
=> Our friends must often write tests.
Tạm dịch: Bạn bè của chúng ta phải thường xuyên viết bài kiểm tra.
Rewrite the sentence with the given adverb of frequency
The weather is bad in November. (always)
The weather is bad in November. (always)
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
=> The weather is always bad in November.
Tạm dịch: Thời tiết luôn luôn xấu vào tháng mười một.
Rewrite the sentence with the given adverb of frequency
John watches TV with his parents. (seldom)
John watches TV with his parents. (seldom)
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
=> John seldom watches TV with his parents.
Tạm dịch: John hiếm khi xem TV với bố mẹ.
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
Xác định thành phần câu:
- Chủ ngữ: They
- Động từ: play football
- Trạng từ tần suất: often
- Trạng từ thời gian: on Sundays
=> They often play football on Sundays.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng vào Chủ nhật.
Trạng từ tuần suất đứng trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + adv + V(s/es) …
Xác định thành phần câu:
- Chủ ngữ: He
- Động từ: goes to the cinema
- Trạng từ tần suất: usually
- Trạng từ thời gian: on Fridays
=> He usually goes to the cinema on Fridays.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng vào Chủ nhật.
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe và trước động từ thường
Thì động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả lời phàn nàn
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
Xác định thành phần câu:
- Chủ ngữ: Lan
- Động từ: is going to school late
- Trạng từ tần suất: always
=> Lan is always going to school late.
Tạm dịch: Lan luôn đi học muộn.
Cấu trúc hỏi mức độ thường xuyên: How often + do/ does + S + V?
Xác định thành phần câu:
- Từ để hỏi: How often
- Chủ ngữ: you
- Động từ: go to a restaurant
=> How often do you go to a restaurant?
Tạm dịch: Bạn thường đến nhà hàng như thế nào?
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
Xác định thành phần câu:
- Chủ ngữ: He
- Động từ: is at home
- Trạng từ tần suất: seldom
- Trạng từ thời gian: after 10 p.m
=> He is seldom at home after 10 p.m.
Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi ở nhà sau 10 giờ tối.