Từ vựng: Địa điểm trong thành phố

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- grocery store: tiệm tạp hóa

- railway station: ga tàu

- statue: tượng

- cinema: rạp chiếu phim

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- bus stop: trạm xe buýt

- cathedral: nhà thờ

- art gallery: phòng triển lãm tranh

- bakery: tiệm bánh

Câu 3 Tự luận

Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.

Go past the bus stop, 

is on your left.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Go past the bus stop, 

is on your left.

- go past: đi qua 

- on your left: bên tay trái

Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)

=> Go past the bus stop,  hospital is on our left.

Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.

Câu 4 Tự luận

Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. 

 

There is a

at the corner of the street.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There is a

at the corner of the street.

-  at the corner of the street (ở góc phố)

- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố

=>  There is a restaurant at the corner of the street.

Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This is the place where the kids study and learn.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. This is the school

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. This is the school

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. This is the school

Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.

A. Đây là bệnh viện

B. Đây là trường học

C. Đây là nhà thờ

Chọn B

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This is the local office of the police officers who protect people from crimes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. This is a police station

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. This is a police station

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. This is a police station

Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một trạm cứu hỏa

C. Đây là một đồn cảnh sát

Chọn C

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People save their money in this place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. It is a bank.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. It is a bank.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. It is a bank.

Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.

A. Đó là một trường học

B. Đó là một nhà thờ

C. Đó là một ngân hàng

Chọn C

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We go to this place to eat out of home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. This is a restaurant.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. This is a restaurant.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. This is a restaurant.

Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một hiệu thuốc

C. Đây là một nhà hàng

Chọn C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We buy food in this place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. The supermarket

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. The supermarket

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. The supermarket

Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.

A. Siêu thị

B. Công viên

C. Nhà hàng

Chọn A

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the bakery?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở tiệm bánh?

A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.

B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.

C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.

D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.

Cụm từ:

- buy bread: mua bánh mì

- buy books: mua sách

- see animals: xem động vật

- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do in the bank?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì trong ngân hàng?

A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.

B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.

C. Tôi bơi trong ngân hàng.

D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.

Cụm từ:

- keep money: gửi tiền

- send a letter: gửi thư

- swim: bơi

- have coffee: uống cà phê

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What does daddy do at the coffee shop?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Bố làm gì ở quán cà phê?

A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.

B. Bố mượn sách ở quán cà phê.

C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.

D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.

Cụm từ:

- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ

- borrow books: mượn sách

- see animal: ngắm động vật

- catch train: bắt tàu

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the book store?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở cửa hàng sách?

A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.

B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.

C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.

D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.

Cụm từ:

- buy books: mua sách

- borrow books: mượn sách

- write books: viết sách

- draw in books: vẽ vào sách

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the train station?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở ga tàu?

A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa.

B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa.

C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa.

D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the library?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở thư viện?

A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.

B. Tôi mua sách ở thư viện.

C. Tôi viết sách ở thư viện.

D. Tôi mượn sách ở thư viện.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When do you go to the hospital?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dịch câu hỏi:

Khi nào bạn đi đến bệnh viện?

A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.

B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.

C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.

D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the post office?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở bưu điện?

A. Tôi uống soda ở bưu điện.

B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.

C. Tôi gửi thư ở bưu điện.

D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You can grow food here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.

A. Cửa hàng thú cưng

B. Cửa hàng tạp hóa

C. Trang trại

D. Thư viện

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We can see animals from all over the world here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.

A. Sở thú

B. Tiệm thú cưng

C. Cửa hàng tạp hóa

D. Thư viện

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You can stay overnight here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.

A. Khách sạn

B. Trường học

C. Công viên

D. Sở thú