Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tense.

David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (the weather) là số ít, động từ cần chia là “be”

=> David will leave for Hanoi tomorrow if the weather is (be) fine.

Tạm dịch: David sẽ rời đi Hà Nội vào ngày mai nếu thời tiết tốt.

Câu 2 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tense

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể

=> What will you do if you don’t go away for the weekend?

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không đi chơi vào cuối tuần?

Câu 3 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

 

The game

(start) if you put a coin in the slot.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The game

(start) if you put a coin in the slot.

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chứa If chia động từ ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề không chứa If, ta áp dụng công thức thì tương lai đơn

=> The game will start if you put a coin in the slot.

Tạm dịch: Trò chơi sẽ bắt đầu nếu bạn đặt một đồng xu vào khe.

Câu 4 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên nhủ

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don't + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (you) là số nhiều, động từ cần chia là “be”

=> If you are scared of spiders, don’t go into the garden.

Tạm dịch: Nếu bạn sợ nhện, đừng vào vườn.

Câu 5 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể

=> We’ll have to go without John if he doesn’t arrive soon.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải đi mà không có John nếu anh ấy không đến sớm.

Câu 6 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

Please don’t disturb him if he

(be) busy.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Please don’t disturb him if he

(be) busy.

 Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên rủ

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don’t + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (he) là số ít, động từ cần chia là “be”

=> Please don’t disturb him if he is busy.

Tạm dịch: Xin đừng làm phiền anh ấy nếu anh ấy bận.

Câu 7 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tense

If she

(accept) your card and roses, things will 

be very much hopeful.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If she

(accept) your card and roses, things will 

be very much hopeful.

Đây là câu điều kiện loại 1  vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If she accepts your card and roses, things will be very much hopeful.

Tạm dịch: Nếu cô ấy chấp nhận tấm thiệp và hoa hồng của bạn, mọi thứ sẽ có rất nhiều hy vọng.

Câu 8 Tự luận

Fill in the blank with suitable verb tense

If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Đây là câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn,  V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là a holiday (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If a holiday falls on a weekend, go to the beach.

Tạm dịch: Nếu ngày nghỉ rơi vào cuối tuần, hãy đi biển.

Câu 9 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If she (come)

late again, she’ll lose her job.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If she (come)

late again, she’ll lose her job.

Đây là câu điều kiện loại 1  vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If she comes late again, she’ll lose her job.

Tạm dịch: Nếu cô ấy đến muộn lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.

Câu 10 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tense

If he (wash)

my car, I’ll give him $20.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If he (wash)

my car, I’ll give him $20.

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If he washes my car, I’ll give him $20.

Tạm dịch: Nếu anh ta rửa xe cho tôi, tôi sẽ cho anh ta 20 đô la.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: will have

=> If we meet at 9:30, we will have plenty of time.

Tạm dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian.

Câu 12 Tự luận

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.


Unless

, I’ll call the teacher.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.


Unless

, I’ll call the teacher.

Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định

Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)

=> Unless you leave me alone, I’ll call the teacher.

Tạm dịch: Nếu bạn không để tôi yên, tôi sẽ gọi giáo viên.

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you pass your examination, we (have)

a celebration.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you pass your examination, we (have)

a celebration.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: will have

=> If you pass your examination, we will have a celebration.

Tạm dịch: Nếu bạn vượt qua kỳ thi này, chúng ta sẽ có một lễ kỷ niệm.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

The door will be unlocked if you (press)

the green button.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The door will be unlocked if you (press)

the green button.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: press

=> The door will be unlocked if you press the green button.

Tạm dịch: Cửa sẽ được mở khóa nếu bạn nhấn nút màu xanh lục.

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you (swim)

in this lake, you'll shiver from cold.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you (swim)

in this lake, you'll shiver from cold.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: swim

=> If you swim in this lake, you'll shiver from cold.

Tạm dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ bị lạnh.

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

We'll have a long way to walk if we (run)

out of petrol here.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We'll have a long way to walk if we (run)

out of petrol here.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: run

=> We'll have a long way to walk if we run out of petrol here.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ phải đi bộ một chặng đường dài nếu chúng tôi hết xăng ở đây.

Câu 17 Tự luận

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I won’t enjoy the film if you aren’t with me.


=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I won’t enjoy the film if you aren’t with me.


=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định

Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)

=> Unless you are with me, I won’t enjoy the film.

Tạm dịch:  Nếu bạn không đi cùng tôi, tôi sẽ không thưởng thức bộ phim.

Câu 18 Tự luận

Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Dịch câu: You must leave home early or you will late. (Bạn phải về nhà sớm nếu không bạn sẽ đến muộn.)

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If:  ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ nguyên động từ “leave home early” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề “you will be late” sang thể phủ định.

=> If you leave home early, you won’t late.

Tạm dịch: Nếu bạn về nhà sớm, bạn sẽ không muộn.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Pollution will get worse ________we continue to live in a throwaway society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

proving that

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

proving that

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

proving that

- unless = if … not: trừ khi

- providing that = if: nếu

- as long as = only if: chỉ khi, miễn là

- in case: phòng khi

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> Pollution will get worse providing that we continue to live in a throwaway society.

Tạm dịch: Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nếu chúng ta tiếp tục sống trong một xã hội dùng một lần.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Your library books are overdue. You ______if you return those books immediately.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will not be fined

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will not be fined

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will not be fined

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Trong ngữ cảnh này phải dùng cấu trúc bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V.p.p

=> Your library books are overdue. You will not be fined if you return those books immediately.

Tạm dịch: Sách bạn mượn thư viện bị quá hạn. Bạn sẽ không bị phạt nếu bạn trả lại những cuốn sách đó ngay lập tức.