Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If they build a five-star hotel there, the heritage population _______from view.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will be hidden

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will be hidden

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will be hidden

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Trong ngữ cảnh này phải dùng cấu trúc bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V.p.p

=> If they build a five-star hotel there, the heritage population will be hidden from view.

Tạm dịch: Nếu họ xây dựng một khách sạn năm sao ở đó, di sản sẽ bị ẩn khỏi tầm nhìn.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

______ I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Unless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Unless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Unless

- If: nếu

- Unless = If … not: trừ khi

- In case: phòng khi

- But for + N = If not: nếu không có (dùng trong câu điều kiện loại 3)

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> Unless I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.

Tạm dịch: Nếu tôi không ngừng ăn quá nhiều chocolate, tôi sẽ bị béo lên.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

______ if you want to see the manager.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Make an appointment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Make an appointment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Make an appointment

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Sử dụng cấu trúc mệnh lệnh: If + S + V (simple present), (do not) + V (bare infinitive)

- Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: Should + S + V (bare infinitive), S + will/ won’t + V (bare infinitive) => câu  D sai

=> Make an appointment if you want to see the manager.

Tạm dịch: Hãy đặt lịch hẹn nếu bạn muốn gặp người quản lý.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If she _______ to know more about it, she will need to spend more time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

wants

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

wants

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

wants

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> If she wants to know more about it, she will need to spend more time.

Tạm dịch: Nếu cô ấy muốn biết thêm về nó, cô ấy sẽ cần phải dành nhiều thời gian hơn.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I am sure that if we persuade them, they _______  their bad lifestyle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will change

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will change

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will change

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> I am sure that if we persuade them, they will change their bad lifestyle.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng nếu chúng ta thuyết phục họ, họ sẽ thay đổi lối sống không tốt của họ.