Choose the best answer to complete each sentence.
If they build a five-star hotel there, the heritage population _______from view.
will be hidden
will be hidden
will be hidden
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
- Trong ngữ cảnh này phải dùng cấu trúc bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V.p.p
=> If they build a five-star hotel there, the heritage population will be hidden from view.
Tạm dịch: Nếu họ xây dựng một khách sạn năm sao ở đó, di sản sẽ bị ẩn khỏi tầm nhìn.
Choose the best answer to complete each sentence.
______ I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.
Unless
Unless
Unless
- If: nếu
- Unless = If … not: trừ khi
- In case: phòng khi
- But for + N = If not: nếu không có (dùng trong câu điều kiện loại 3)
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
=> Unless I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.
Tạm dịch: Nếu tôi không ngừng ăn quá nhiều chocolate, tôi sẽ bị béo lên.
Choose the best answer to complete each sentence.
______ if you want to see the manager.
Make an appointment
Make an appointment
Make an appointment
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
- Sử dụng cấu trúc mệnh lệnh: If + S + V (simple present), (do not) + V (bare infinitive)
- Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: Should + S + V (bare infinitive), S + will/ won’t + V (bare infinitive) => câu D sai
=> Make an appointment if you want to see the manager.
Tạm dịch: Hãy đặt lịch hẹn nếu bạn muốn gặp người quản lý.
Choose the best answer to complete each sentence.
If she _______ to know more about it, she will need to spend more time.
wants
wants
wants
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
=> If she wants to know more about it, she will need to spend more time.
Tạm dịch: Nếu cô ấy muốn biết thêm về nó, cô ấy sẽ cần phải dành nhiều thời gian hơn.
Choose the best answer to complete each sentence.
I am sure that if we persuade them, they _______ their bad lifestyle.
will change
will change
will change
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
=> I am sure that if we persuade them, they will change their bad lifestyle.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng nếu chúng ta thuyết phục họ, họ sẽ thay đổi lối sống không tốt của họ.