Từ vựng: Giáo dục trực tuyến

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

E-books are typically ______ through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. accessed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. accessed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. accessed

addressed (v): chú tâm vào                            

accessed (v): truy cập            

affected (v): ảnh hưởng                                 

identified (v): phát hiện

=>E-books are typically accessed through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.

Tạm dịch: Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy tính mini, máy tính bảng hoặc điện thoại di động..

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

enjoyable (adj): thú vị

disruptive (adj): gây rối

accessible (adj): có thể tiếp cận

inappropriate (adj): không thích hợp

=> Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more enjoyable and effective.

Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Students can also use word processing applications to ________ their vocabulary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. improve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. improve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. improve

improve (v): cải thiện                                     

make (v): làm, tạo ra             

store (v): tích trữ                                            

spend (v): dành, tiêu 

=>Students can also use word processing applications to improve their vocabulary.

Tạm dịch: Học sinh cũng có thể sử dụng các ứng dụng xử lý văn bản để cải thiện từ vựng của họ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

While not all apps are ______ on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. available

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. available

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. available

used (v): sử dụng                                           

reached (v): chạm tới            

 available (adj): có sẵn                                      

present (adj): hiện tại

=>While not all apps are available on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods. 

Tạm dịch: Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều có sẵn trên các thiết bị Android, phần lớn trong số đó có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When used the right way, mobile technology has the ______ to help students learn more and understand that knowledge.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. potential

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. potential

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. potential

achievement (n): thành tựu                            

success (n): thành công          

development (n): phát triển                            

potential (n): tiềm năng

=>When used the right way, mobile technology has the potential to help students learn more and understand that knowledge. 

Tạm dịch: Khi được sử dụng đúng cách, công nghệ di động có tiềm năng giúp sinh viên tìm hiểu thêm và hiểu rõ về kiến thức đó.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_______ is the screen which allows giving instructions by touching.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. touch screen

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. touch screen

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. touch screen

applications (n): ứng dụng                   

device (n): thiết bị                  

electronics (n): điện tử học                             

touch screen (n): màn hình cảm ứng

=> touch screen is the screen which allows giving instructions by touching.

Tạm dịch: Màn hình cảm ứng là màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The equipment is lightweight,                 and easy to store.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. portable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. portable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. portable

Serious (adj) nguy hiểm

Forgotten (adj) bị lãng quên

Annual (adj) hàng năm

Portable (adj) có thể xách tay

=>The equipment is lightweight,  portable and easy to store.

Tạm dịch:  Các thiết bị nhẹ, có thể xách tay theo và dễ dàng để cất trữ

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Patients receive high doses of                during cancer treatment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. radiation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. radiation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. radiation

Browser (n) trình duyệt tìm kiếm

Radiation (n) xạ trị

Quality (n) chất lượng

Application (n) ứng dụng

=> Patients receive high doses of radiation during cancer treatment.

Tạm dịch: Bệnh nhân trải qua những liều xạ trị mạnh trong suốt quá trình điều trị ung thư

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You should not use any personal electronic                  , such as a cell phone while driving.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. device

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. device

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. device

Tool (n) công cụ

Device (n) thiết bị

Equipment (n) đồ trang bị

Set (n) bộ

electronic device: thiết bị điện tử

=> You should not use any personal electronic device, such as a cell phone while driving.

Tạm dịch:  Bạn không nên sử dụng bất kỳ thiết bị điện tử cá nhân nào, chẳng hạn như điện thoại di động trong khi lái xe.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Converting an entire CD to                 format and downloading it to an MP3 player takes only about 10 to 15 minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. digital

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. digital

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. digital

Native (adj) nguyên bản

Identity (n) sự nhận dạng

Digital (adj) kỹ thuật số

Fingertip (n): đầu ngón tay

=> Converting an entire CD to digital format and downloading it to an MP3 player takes only about 10 to 15 minutes.

Tạm dịch: Chuyển đổi toàn bộ đĩa CD sang định dạng kỹ thuật số và tải nó xuống máy nghe nhạc MP3 chỉ mất khoảng 10 đến 15 phút.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Most children's television programmes aim to ______ and entertain at the same time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. educate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. educate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. educate

Aim + to V(inf): nhằm mục đích làm gì => chỗ cần điền là một động từ nguyên mẫu.

Cách nhận biết động từ:

Động từ thường có các hậu tố như : -ize, -ise, -ate, -fy, -en,...

Educate (v) giáo dục, educated (ved)

Education (n) giáo dục

Educational (adj) thuộc về giáo dục

=> chọn “educate”

=> Most children's television programmes aim to educate and entertain at the same time.

Tạm dịch: Hầu hết các chương trình truyền hình dành cho trẻ em nhằm mục đích giáo dục và đồng thời để giải trí.

Câu 12 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

People are now familiar with the term m - learning or _____________________ learning, which focuses on the use of personal electronic devices.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. offline (adj) ngoại tuyến 

B. virtual (adj) ảo

C. mobile (adj) di động

D. distanced (adj) từ xa

=> People are now familiar with the term m - learning or mobile learning, which focuses on the use of personal electronic devices.

Tạm dịch: Hiện nay mọi người đã quen thuộc với thuật ngữ m-learning hay mobile learning, thuật ngữ này tập trung vào việc sử dụng các thiết bị điện tử cá nhân.

Câu 13 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Lack of an education severely restricts a woman’s access _______information and opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
access + to: truy cập vào…

=> Lack of an education severely restricts a woman’s access _______information and opportunities.

Tạm dịch: Thiếu giáo dục hạn chế nghiêm trọng khả năng tiếp cận thông tin và cơ hội của phụ nữ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My youngest son may become active in a social learning _______ made possible by digital devices.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. case (n) trường hợp

B. situation (n) tình huống

C. example (n) ví dụ

D. simulation (n) mô phỏng

Cụm từ social learning simulation (n) mô phỏng học tập xã hội

=> My youngest son may become active in a social learning simulation made possible by digital devices.

Tạm dịch: Con trai út của tôi có thể trở nên tích cực trong mô phỏng học tập xã hội được thực hiện bởi các thiết bị kỹ thuật số.

Câu 15 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

The school maintains learning profiles that provide detailed information about each student’s strengths and _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. benefits (n) lợi ích

B. habits (n) thói quen

C. weaknesses (n) điểm yếu

D. characters (n) tính cách

Cụm từ strengths and weaknesses: điểm mạnh và điểm yếu

=> The school maintains learning profiles that provide detailed information about each student’s strengths and weaknesses.

Tạm dịch: Nhà trường duy trì hồ sơ học tập cung cấp thông tin chi tiết về điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh.

Câu 16 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. distractions (n) sao nhãng

B. skills (n) kĩ năng

C. knowledge (n) kiến thức

D. memories (n) trí nhớ

=> Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.

Tạm dịch: Các trò chơi máy tính khuyến khích người chơi tăng cấp độ và đạt điểm cao có thể giúp phát triển các kỹ năng toán học.

Câu 17 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

These apps use augmented _____________to help teachers with their lessons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. education (n) giáo dục

B. reality (n) thực tế

C. cloud (n) đám mây

D. distance (n) khoảng cách

Cụm từ augmented reality: tăng cường thực tế (công nghệ áp đặt hình ảnh do máy tính tạo ra trên chế độ xem của người dùng về thế giới thực)

=> These apps use augmented reality to help teachers with their lessons.

Tạm dịch: Các ứng dụng này sử dụng thực tế tăng cường để giúp giáo viên trong các bài học của họ.

Câu 18 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Distance learning lets students ____________from anywhere in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. study (v) học tập

B. visit (v) du lịch

C. educate (v) giáo dục

D. surf (v) lướt

=> Distance learning lets students study from anywhere in the world.

Tạm dịch: Giáo dục từ xa cho phép học sinh học tập từ mọi nơi trên thế giới.

Câu 19 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Jane wants to take an online __________to study art.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. experiment (n) thí nghiệm

B. course (n) khóa học

C. language (n) ngôn ngữ

D. assignment (n) bài tập

=> Jane wants to take an online course to study art.

Tạm dịch: Jane muốn tham gia một khóa học nghệ thuật trực tuyến.