Find which word does not belong in each group.
C. cooker
C. cooker
C. cooker
Sofa: ghế sô pha
Chair: ghế
Cooker: nồi cơm
Table: bàn
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)
Đáp án:C
kitchen (n) phòng bếp
bathroom (n) phòng tắm
bedroom (n) phòng ngủ
living room (n) phòng khách
Dựa vào bức tranh, ta xác định vị trí của các thành viên trong gia đình như sau:
1. My brother is in the bedroom.
2. My mother is in the kitchen.
3. My grandmother is in the bathroom.
4. My grandfather is in the living room.
Tạm dịch:
1. Anh trai tôi đang ở trong phòng ngủ.
2. Mẹ tôi đang ở trong bếp.
3. Bà tôi đang ở trong phòng tắm.
4. Ông tôi đang ở trong phòng khách.
Find which word does not belong in each group.
A. desk
A. desk
A. desk
Desk: bàn học sinh
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
Fridge: tủ lạnh
Sink: bồn rửa
Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A
Choose the best answer
We have breakfast in the __________.
A. dining room
A. dining room
A. dining room
Dịch câu hỏi:
Chúng ta ăn sáng ở trong __________.
A. dining room (n) phòng ăn
B. roof (n) mái nhà
C. living room (n) phòng khách
Chọn A
Find which word does not belong in each group.
D. villa
D. villa
D. villa
Bed: giường ngủ
Lamp: đèn
Fan: quạt
Villa: biệt thự
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa
Đáp án: D
Choose the best answer
My family watches TV together in the _______________.
B. living room
B. living room
B. living room
Dịch câu hỏi:
Gia đình tôi xem TV cùng nhau trong _______________.
A. bathroom (n) phòng tắm
B. living room (n) phòng khách
C. attic (n) gác xép
Chọn B
Find which word does not belong in each group.
C. library
C. library
C. library
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Choose the best answer
Name the rooms you see:
C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.
C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.
C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.
Kể tên cho các phòng bạn thấy:
A. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, phòng ăn và đại sảnh.
B. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, nhà để xe, phòng học và phòng khách.
C. phòng ngủ, gác xép, nhà bếp, phòng tắm, phòng học, phòng khách và phòng ăn.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C
Find which word does not belong in each group.
A. calculator
A. calculator
A. calculator
Calculator: máy tính cầm tay
Pillow: cái gối
Blanket: cái chăn
Bed: giường ngủ
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)
Đáp án: A
Choose the best answer
Our ... is very big. We always store things there.
C. attic
C. attic
C. attic
Dịch câu hỏi:
... của chúng tôi rất lớn. Chúng tôi luôn lưu trữ mọi thứ ở đó.
A. phòng khách
B. phòng học
C. gác xép
Chọn C
Choose the best answer to complete the sentence.
I left my bags in the ______.
D. wardrobe
D. wardrobe
D. wardrobe
Furniture: đồ nội thất
Sofa: ghế sofa
fridge: tủ lạnh
wardrobe: tủ quần áo
=> I left my bags in the wardrobe.
Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.
Đáp án: D
Choose the best answer
The place where you cook food is the ...
B. kitchen
B. kitchen
B. kitchen
Nơi bạn nấu thức ăn là ...
A. phòng ngủ
B. phòng bếp
C. ban công
Chọn B
Choose the best answer
The place at the top of the house, just under the roof, is called the…
B. attic
B. attic
B. attic
Nơi trên cùng của ngôi nhà, ngay dưới mái nhà, được gọi là…
A. phòng bếp
B. gác mái/ gác xép
C. phòng học
Chọn B
Choose the best answer
My father is in the .... He’s fixing his car.
B. garage
B. garage
B. garage
Cha tôi đang ở ... Ông ấy đang sửa xe của mình.
A. phòng bếp
B. hầm để xe
C. phòng khách
Chọn B
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
C. television
C. television
C. television
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Choose the best answer
Where do you do your school homework?
A.
A.
A.
Bạn làm bài tập ở trường ở đâu?
A. study room: phòng học
B. living room: phòng khách
C. bathroom: phòng tắm
Chọn A
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
B. shelf
B. shelf
B. shelf
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Choose the best answer
Where do you brush your teeth?
C.
C.
C.
Bạn đánh răng ở đâu?
A. living room: phòng khách
B. kitchen: phòng bếp
C. bathroom: phòng tắm
Chọn C
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: sảnh
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Choose the best answer
We always sleep in this room at night.
B.
B.
B.
Chúng ta luôn ngủ trong phòng này vào ban đêm.
A. living room: phòng khách
B. bedroom: phòng ngủ
C. bathroom: phòng tắm
Chọn B