Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. bread

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. bread

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. bread

Đây là món gì

A. bread (n) bánh mì

B. fruit (n) hoa quả

C. cheese (n) phô mát

Chọn A

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. noodles

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. noodles

Đây là món gì?

A. rice (n) cơm

B. noodles (n) mì

C. pizza (n) pi-za

Chọn B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. sandwich

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. sandwich

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. sandwich

Đây là món gì?

A. meat (n) thịt

B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt

C. salad (n) rau củ quả trộn

Chọn B

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer      

Choose the best answer      

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. soup

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. soup

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. soup

Đây là món gì?

A. salad (n) rau củ quả trộn

B. soda (n) nước có ga

C. soup (n) canh

Chọn C

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. dessert

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. dessert

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Chọn B

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. peel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. peel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. peel

chop (v) thái

boil (v) luộc

peel (v) bóc, lột

Cụm từ peel … skin : lột vỏ

=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.

Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.

Chọn B

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. stir

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. stir

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. stir

fry (v) rán

stir (v) khuấy

knife (n) con dao

Cụm từ stir evenly: khuấy đều

=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.

Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.

Chọn B

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. chop

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. chop

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. chop

kitchen (n) bếp

chop (v) thái

stir (v) đảo, khuấy

=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.

Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. grill

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. grill

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. grill

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng

=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.

Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.

Chọn C

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. boil

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. boil

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. boil

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Cụm từ boil water: đun nước

=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.

Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.

Chọn A

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. mix

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. mix

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. mix

bite (v) cắn

mix (v) trộn

chop (v) cắt, thái

=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.

Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Which is the correct spelling?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: salad (rau củ quả trộn)

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We eat 3 main meals a day:…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The food we eat gives us energy to…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…

A. làm việc

B. lớn lên

C. chống lại bệnh tật

D. Tất cả những điều trên

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We have our ______ in the afternoon.         

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chúng tôi ăn ______ vào buổi chiều.

A. bữa ăn sáng

B. bữa trưa

C. bữa tối

D. bữa ăn nhẹ

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Boys/Girls of your age can__________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____

A. Không ăn gì

B. Ăn được vài thứ

C. Ăn tất cả mọi thứ

D. Chỉ uống sữa

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

A. fruits (n) hoa quả

B. vegetables (n) rau củ

C. sunflower (n) hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We must drink 8 glasses of ______ in a day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.

A. milk (n) sữa

B. water (n) nước

C. coffee (n) cà phê

D. soda (n) nước có ga

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Which of the following foods comes from plants?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:

A. Bánh mì, gà, táo

B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua

C. Đào, xoài, nho

D. Bơ, gạo, bánh

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Which one of the following after-school snacks is healthy?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?

A. Một gói kẹo

B. Một quả táo được cắt thành từng lát

C. Một thanh sô cô la

D. Một gói khoai tây chiên