Choose the word which is stressed differently from the rest.
reason /ˈriːzn/
lotus /ˈləʊtəs/
forest /ˈfɒrɪst/
resort /rɪˈzɔːt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word which is stressed differently from the rest.
gender /ˈdʒen.də(r)/
address /əˈdres/
equal /ˈiː.kwəl/
female /ˈfiː.meɪl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
achieve /əˈtʃiːv/
commit /kəˈmɪt/
behave /bɪˈheɪv/
courage /ˈkʌr.ɪdʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Compose /kəmˈpəʊz/
Remote /rɪˈməʊt/
Vital /ˈvaɪ.təl/
Result /rɪˈzʌlt/
Câu C rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
relax /rɪˈlæks/
travel /ˈtrævl/
visit /ˈvɪzɪt/
careful /ˈkeəfl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Listen /ˈlɪs.ən/
Below /bɪˈləʊ/
Over /ˈəʊ.və(r)/
Memo /ˈmem.əʊ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Housework /ˈhaʊs.wɜːk/
Proper /ˈprɒp.ə(r)/
Issue /ˈɪʃ.uː/
Record /rɪˈkɔːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Conflict /kənˈflɪkt/
Trainer /ˈtreɪ.ne(r)/
Image /ˈɪm.ɪdʒ/
Climate /ˈklaɪ.mət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Process /ˈprəʊses/
Private /ˈpraɪ.vət/
Product /ˈprɒd.ʌkt/
Progress có 2 cách đánh trọng âm. Khi progress là danh từ, trọng âm rơi thứ nhất/ˈprəʊ.ɡres/. Khi progress là động từ, trọng âm rơi âm thứ 2 /prəˈɡres/
Trong trường hợp đề bài khó, không đề cập vai trò của từ, ta xác định 3 từ còn lại trọng âm rơi vị trí nào để xác định trọng âm của "progress"
Vì vậy trong câu này Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Release /rɪˈliːs/
Believe /bɪˈliːv/
Upset / ˈʌp.set /
Control /kənˈtrəʊl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
reverse/rɪˈvɜːs/
review/rɪˈvjuː/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
invest /ɪnˈvɛst/
major/ˈmeɪʤə/
perform/pəˈfɔːm/
machine /məˈʃiːn/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
leather /ˈlɛðə/
account/əˈkaʊnt/
adapt/əˈdæpt/
decide dɪˈsaɪd/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
answer/ˈɑːnsə/
believe/bɪˈliːv/
rely/rɪˈlaɪ/
decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
police/pəˈliːs/
result/rɪˈzʌlt/
correct/kəˈrɛkt/
traffic /ˈtræfɪk/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
funny/ˈfʌni/
pretty/ˈprɪti/
lucky /ˈlʌki/
alone/əˈləʊn/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
breakfast /ˈbrɛkfəst/
pepper/ˈpɛpə/
hotel /həʊˈtɛl/
ticket /ˈtɪkɪt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
parade /pəˈreɪd/
copy/ˈkɒpi/
replace/rɪˈpleɪs/
arrive/əˈraɪv/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2