Ngữ âm: /ɜː/ & /ə/

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Member: /ˈmembə(r)/

 Learn: /lɜːn/

Water: /ˈwɔːtə(r)/

Dinner: /ˈdɪnə(r)/

Câu B phát âm là / ɜ/ còn lại là / ə/.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bird: /bɜːd/

Shirt: /ʃɜːt/

Skirt: /skɜːt/

Hire: /ˈhaɪə(r)/

Câu D phát âm là / aɪ / còn lại là / ɜ /.  

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

today /təˈdeɪ/

together /təˈɡeðə(r)/

work /wɜːk/

melody /ˈmelədi/

Câu C phát âm /ɜ:/ còn lại là /ə/.

 

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. affect/əˈfekt/

B. about/əˈbaʊt/

C. again/əˈgɛn/

D. art/ɑːt/

Đáp án D đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. far /fɑː/

B. father/ˈfɑːðə/

C. car/kɑː/

D. alarm /əˈlɑːm/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Birth: /bɜːθ/

Girl: /ɡɜːl/

First: /fɜːst/

Retire: /rɪˈtaɪə(r)/ 

Câu D phát âm / aɪə / còn lại là / ɜː /.  

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Church: /tʃɜːtʃ/

Nurse: /nɜːs/

Surfing: /ˈsɜːfɪŋ/

Study: /ˈstʌdi/

Câu D phát âm / ʌ / còn lại là / ɜ /.   

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. person/ˈpɜːsn/

B. brother/ˈbrʌðə/

C. afternoon/ˈɑːftəˈnuːn/

D. dangerous/ˈdeɪnʤrəs/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is differently from the others

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. challenge /ˈʧælɪnʤ/

B. allow /əˈlaʊ/

C. address /əˈdrɛs/    

D. machine /məˈʃiːn/

Đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Term: /tɜːm/

Teacher: /ˈtiːtʃə(r)/

Together: /təˈɡeðə(r)/

Other: /ˈʌðə(r)/ 

Câu A phát âm / ɜː / còn lại là / ə(r) /.    

 

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

butter /ˈbʌtə(r)/

focus /ˈfəʊkəs/

suggest /səˈdʒest/

nut /nʌt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.   

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. enter/ˈɛntə/

B. river/ˈrɪvə/

C. every/ˈɛvri/

D. dinner/ˈdɪnə/

Đáp án C âm “er” câm, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Duty: /ˈdjuːti/

Cute: /kjuːt/

Furniture: /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ 

Cure: /kjʊə(r)/ 

Câu C phát âm / ɜ / còn lại là / u /.   

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. super/ˈsjuːpə/

B. error/ˈɛrə/

C. worker/ˈwɜːkə/

D. hotter/ˈhɒtə/

Đáp án B đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. elder/ˈɛldə/

B. tiger/ˈtaɪgə/

C. after/ˈɑːftə/

D. perfect/ˈpɜːfɪkt/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Prefer: /prɪˈfɜː(r)/

Dancer: /ˈdɑːnsə(r)/

Teacher: /ˈtiːtʃə(r)/

Answer: /ˈɑːnsə(r)/

Câu A phát âm là /ɜ/ còn lại là / ə/

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. comfortable/ˈkʌmf(ə)təbl/

B. table/ˈteɪbl/

C. woman/ˈwʊmən/

D. hospital/ˈhɒspɪtl/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Burn: /bɜːn/

Return: /rɪˈtɜːn/

Purple: /ˈpɜːpl/

Culture: /ˈkʌltʃə(r)/

Câu D phát âm là / ə/ còn lại là / ɜ/

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. breakfast/ˈbrɛkfəst/

B. classroom/ˈklɑːsrʊm/

C. regular/ˈrɛgjʊlə/

D. physical/ˈfɪzɪkəl/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Learner: /ˈlɜːnə(r)/

Prefer: /prɪˈfɜː(r)/

Sister: /ˈsɪstə(r)/ 

Return: /rɪˈtɜːn/ 

Câu C phát âm là / ə(r) / còn lại là / ɜː /