Ngữ âm: Cụm phụ âm

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. access /ˈækses/

B. affect /əˈfekt/  

C. application /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/  

D. fact/fækt/

Đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.

Câu 2 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. digital /ˈdɪʤɪtl/

B. fingertip /ˈfɪŋgətɪp/  

C. identify /aɪˈdentɪfaɪ/  

D. mobile /ˈməʊbaɪl/

Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.

Câu 3 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. assignment /əˈsaɪnmənt/

B. address /əˈdres/

C. discussion /dɪsˈkʌʃən/  

D. access /ˈækses/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. reasonable /ˈriːznəbl/

B. appropriate /əˈprəʊprɪeɪt/

C. enjoyable /ɪnˈʤɔɪəbl/

D. accessible /əkˈsesəbl/

Đáp án A trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

interviewer  /ˈɪntəvjuːə(r)/

preparation     /ˌprepəˈreɪʃn/

economics  /ˌiːkəˈnɒmɪks/ 

education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. educate /ˈeʤukeɪt/

B. concentrate/ˈkɒnsəntreɪt/  

C. stimulate /ˈstɪmjʊleɪt/  

D. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/

Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

certificate /sə'tifikət/

necessary /ˈnesəseri/

economy /i'kɒnəmi/

geography /dʒi'ɒgrəfi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

certificate /sə'tifikət/

necessary /ˈnesəseri/

economy /i'kɒnəmi/

geography /dʒi'ɒgrəfi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

considerable /kənˈsɪdərəbl/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

librarian /laɪˈbreəriən/

technician /tekˈnɪʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

possible /ˈpɒsəbl/                 

university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

secondary /ˈsekəndri/                 

suitable /ˈsuːtəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

apply /əˈplaɪ/                

university  /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

identity/aɪˈdentəti/

early /ˈɜːli/

Câu A âm “y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là  /i/

Chú ý khi giải :

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

choice/tʃɔɪs/ 

achieve /əˈtʃiːv/

each  /iːtʃ/

chemistry/ˈkemɪstri/

Câu D âm “ch” được phát âm là /k/, còn lại là  /tʃ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

final /ˈfaɪnl/                                     

applicant/ˈæplɪkənt/

high/haɪ/                                                    

decide/dɪˈsaɪd/

Câu B âm “i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là  /aɪ /

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

average/ˈævərɪdʒ/              

indicate /ˈɪndɪkeɪt/

application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ 

grade /ɡreɪd/

Câu A âm “a” được phát âm là /i/, còn lại là  /eɪ /

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

course  /kɔːs/                                               

four /fɔː(r)/

our /ɑː(r)/                                                   

yours/jɔːz/

Câu C âm “ou” được phát âm là / ɑː /, còn lại là  / ɔː /