Ngữ pháp: So sánh hơn

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Commercial centres are _______ they were many years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. more popular than

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. more popular than

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. more popular than

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

A supermarket is _______a shopping centre.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. less convenient than

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. less convenient than

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. less convenient than

so sánh kém: less + adj + than

=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.

Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. further

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. further

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. further

so sánh hơn của tính từ “far”: further

=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.

Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Hot => hotter

=>The weather this summer is even  hotter  than last summer.

Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Dangerous =>  more dangerous

=>Being a firefighter is  more dangerous  than being a builder.

Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)

=>Hot dogs are  better .than hamburgers. 

Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ______ today than he was yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giải thích:

Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> John is happier today than he was yesterday. 

Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Important (quan trọng) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Health is more important than money.

Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.   

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mother talked _______ than the other guests.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Loudly là trạng từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –ly => dạng so sánh hơn: more loudly               

=> My mother talked more loudly than the other guests.

Tạm dịch:Mẹ tôi nói to hơn những người khách khác

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

City drivers have to drive ______ than country ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Có từ “than” => chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn. Sau động từ “ drive” (lái xe) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => loại A và B

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có:  Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn

=> Ta chọn  C (more carefully)

=> City drivers have to drive more carefully than country ones.

Tạm dịch:

Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn

Câu 13 Trắc nghiệm

Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2020

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

His mother is _____ mine, but he is younger than me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc so sánh hơn: be + short adj-er/more + long adj + than

Cấu trúc so sánh bằng: be + as + adj + as

“old” là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: “older than”

=> His mother is older than mine, but he is younger than me.

Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.

Câu 14 Trắc nghiệm

 Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2021

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

Nancy offered to clean the kitchen, but Jack said he could do it _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh tính từ/ trạng từ: S + be/ V + adj-er/ adv-er+ than + N

good (adj): tốt => so sánh hơn: better (adj): tốt hơn

well (adv): tốt => so sánh hơn: better (adv): tốt hơn => loại C.

Động từ “do” + trạng từ (adv) => loại D.

Phương án B sai thì thiếu đối tượng được so sánh với S1 sau “than”.

=> Nancy offered to clean the kitchen, but Jack said he could do it better than her.

Tạm dịch: Nancy đề nghị (giúp) dọn dẹp nhà bếp, nhưng Jack nói rằng anh có thể làm việc đó tốt hơn cô.

Câu 15 Trắc nghiệm

Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2019

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blanket.

When I was a child, I liked wearing sandals _________ shoes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ trong câu là wear (động từ thường) nên ta phải dùng trạng từ (adv) để so sánh -> loại C (vì good là tính từ)

Cấu trúc so sánh bằng: as adv as

Cấu trúc so sánh hơn: adv-er + than

Chú ý: Trạng từ much trong so sánh hơn được biến đổi thành more

=> When I was a child, I liked wearing sandals more than shoes.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích đi dép hơn giày.

Câu 16 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I think geography is much

(easy) than science.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I think geography is much

(easy) than science.

Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er

Đáp án: I think geography is much easier than science.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.

Câu 17 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Generally, living in the city is

(convenient) than living in the countryside.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Generally, living in the city is

(convenient) than living in the countryside.

- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj 

Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.

Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.

Câu 18 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.

Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.

Câu 19 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án:  We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.

Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.