Choose the correct answer to the following questions.
Commercial centres are _______ they were many years ago.
B. more popular than
B. more popular than
B. more popular than
-“popular” là tính từ dài
-more + adj + than
=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.
Choose the correct answer to the following questions.
A supermarket is _______a shopping centre.
C. less convenient than
C. less convenient than
C. less convenient than
so sánh kém: less + adj + than
=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.
Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.
Choose the correct answer to the following questions.
Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.
B. further
B. further
B. further
so sánh hơn của tính từ “far”: further
=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.
Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
Giải thích:
Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Choose the best answer.
My mother talked _______ than the other guests.
Loudly là trạng từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –ly => dạng so sánh hơn: more loudly
=> My mother talked more loudly than the other guests.
Tạm dịch:Mẹ tôi nói to hơn những người khách khác
Choose the best answer.
City drivers have to drive ______ than country ones.
Có từ “than” => chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn. Sau động từ “ drive” (lái xe) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => loại A và B
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
=> Ta chọn C (more carefully)
=> City drivers have to drive more carefully than country ones.
Tạm dịch:
Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2020
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
His mother is _____ mine, but he is younger than me.
Cấu trúc so sánh hơn: be + short adj-er/more + long adj + than
Cấu trúc so sánh bằng: be + as + adj + as
“old” là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: “older than”
=> His mother is older than mine, but he is younger than me.
Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.
Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2021
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Nancy offered to clean the kitchen, but Jack said he could do it _____.
Cấu trúc so sánh tính từ/ trạng từ: S + be/ V + adj-er/ adv-er+ than + N
good (adj): tốt => so sánh hơn: better (adj): tốt hơn
well (adv): tốt => so sánh hơn: better (adv): tốt hơn => loại C.
Động từ “do” + trạng từ (adv) => loại D.
Phương án B sai thì thiếu đối tượng được so sánh với S1 sau “than”.
=> Nancy offered to clean the kitchen, but Jack said he could do it better than her.
Tạm dịch: Nancy đề nghị (giúp) dọn dẹp nhà bếp, nhưng Jack nói rằng anh có thể làm việc đó tốt hơn cô.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2019
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blanket.
When I was a child, I liked wearing sandals _________ shoes.
Động từ trong câu là wear (động từ thường) nên ta phải dùng trạng từ (adv) để so sánh -> loại C (vì good là tính từ)
Cấu trúc so sánh bằng: as adv as
Cấu trúc so sánh hơn: adv-er + than
Chú ý: Trạng từ much trong so sánh hơn được biến đổi thành more
=> When I was a child, I liked wearing sandals more than shoes.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích đi dép hơn giày.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
I think geography is much
(easy) than science.
Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er
Đáp án: I think geography is much easier than science.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj
Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.
Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.
Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.
Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.