Câu hỏi:
1 năm trước
Fill in the blank with suitable verb tense and adverb of frequency
He (sometimes/ be)
bored in the math lessons.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án:
He (sometimes/ be)
bored in the math lessons.
Trạng từ tuần suất đứng sau động từ tobe
Thì động từ chia ở thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + is/ am/ are + adv + …
=> He is sometimes bored in math lessons.
Tạm dịch: Anh ấy đôi khi cảm thấy buồn chán trong các giờ học toán.