Từ vựng: Bình đẳng giới

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Gender_____should be eliminated so that people can receive equal opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. justice (n) bình đẳng, công bằng

B. education (n) giáo dục

C. discrimination (n) phân biệt

D. mistake (n) lỗi

=> Gender discrimination should be eliminated so that people can receive equal opportunities.

Tạm dịch: Cần xóa bỏ phân biệt đối xử về giới để mọi người có cơ hội bình đẳng.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_________a man’s job means that a woman has to be patient and hard-working.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Suing (v) kiện tụng

B. Pursuing (v) theo đuổi

C. Making (v) làm

D. Falling (v) ngã

=> Pursuing a man’s job means that a woman has to be patient and hard-working.

Tạm dịch: Theo đuổi công việc của một người đàn ông có nghĩa là một người phụ nữ phải kiên nhẫn và chăm chỉ.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer

His dream of becoming a reputed lawyer finally____________true.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
come true: thành hiện thức, sự thật

=> His dream of becoming a reputed lawyer finally comes true.

Tạm dịch: Ước mơ trở thành một luật sư danh tiếng của anh cuối cùng cũng thành hiện thực.