Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 21 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Were you busy yesterday? Yes, I

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.

Câu 22 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.

Câu 23 Tự luận

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where

they on Sunday? They

at the store.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Where

they on Sunday? They

at the store.

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.

Câu 24 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Claire: What sights (1)

you (see)

?


Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Claire: What sights (1)

you (see)

?


Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy trong câu trả lời có động từ chia ở thì quá khứ đơn “had”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> Claire: What sights (1) did you see?

Mark: We had a look round the Louvre. (2) I did not know/ didn’t know there was so much in there.

Tạm dịch:

Claire: Bạn đã nhìn thấy điểm tham quan nào?

Mark: Chúng tôi đã xem một vòng quanh bảo tàng Louvre. Tôi không biết có rất nhiều thứ trong đó.

Câu 25 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề trước có động từ chia ở thì quá khứ đơn “enjoyed”, “did”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I did not want||didn’t want to go shopping.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích cuối tuần. Sarah cũng đã đi mua sắm, nhưng tôi không muốn đi mua sắm.

Câu 26 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Where

(they / teach) before you came here?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Where

(they / teach) before you came here?

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “came”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> Where did they teach before you came here?

Tạm dịch: Họ đã dạy ở đâu trước khi bạn đến đây?

Câu 27 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Dấu hiệu nhận biết: “last week” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

=> Did Lucy read ‘War and Peace’ at school last week?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 28 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

What time

(John / get up) yesterday?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What time

(John / get up) yesterday?

Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> What time did John get up yesterday?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 29 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc:

- S + didn’t/ did not + V nguyên thể

- S + V-ed/V past tense

=> I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.

Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.