Choose the best answer.
Many people feel 'frightened’ when they ....
A. see their best friend: gặp bạn thân
B. pass an English test: qua kì thi Tiếng Anh
C. lose a pen: mất bút
D. see a big spider: nhìn thấy con nhện to
=> Many people feel 'frightened’ when they see a big spider.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'hãi hùng' khi nhìn thấy một con nhện lớn.
Choose the best answer.
Many people feel 'angry' when they ....
A. have an argument: cãi vã
B. go to sleep: đi ngủ
C. see a friend: gặp bạn bè
D. eat an apple: ăn táo
=> Many people feel 'angry' when they have an argument.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'tức tối' khi xảy ra cãi vã.
Choose the best answer.
Many people feel ‘bored' when they ....
A. have many things to do: có nhiều điều để làm
B. forget to do something: quên làm gì
C. remember to do something: nhớ làm gì
D. have nothing to do: không có gì để làm
=> Many people feel ‘bored' when they have nothing to do.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy ‘ngán ngẩm’ khi không có gì để làm.
Choose the best answer.
Many people feel 'embarrassed' when they ....
A. eat candy: ăn kẹo
B. make a mistake: mắc lỗi sai
C. go to sleep: đi ngủ
D. have brown hair: có tóc nâu
=> Many people feel 'embarrassed' when they make a mistake.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy ' lúng túng ' khi mắc lỗi.
Choose the best answer.
Many people feel 'excited’ when they ....
A. watch sports on TV: xem thể thao trên TV
B. wake up early: dậy sớm
C. lose money: mất tiền
D. go to sleep: đi ngủ
=> Many people feel 'excited’ when they watch sports on TV.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'phấn khích' khi xem thể thao trên TV.
Choose the best answer.
Some people may feel "envious” when they ....
A. have something I want: có một cái gì đó tôi muốn
B. give me something: cho tôi một cái gì đó
C. want something I have: muốn một cái gì đó tôi có
D. eat something: ăn gì đó
=> Some people may feel "envious” when they want something I have.
Tạm dịch: Một số người có thể cảm thấy "ghen tị" khi họ muốn thứ gì đó mà tôi có.
Choose the best answer.
Many people feel ‘lonely' when they ....
A. are with friends: ở cùng bạn
B. watch a funny movie: xem phim hài
C. are not with friends: không ở cùng bạn bè
D. listen to music: nghe nhạc
=> Many people feel ‘lonely' when they are not with friends.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'cô đơn' khi không có bạn ở bên.
Choose the best answer.
Many people feel “anxious” when they ....
A. see a flower: ngắm hoa
B. begin a math test: bắt đầu bài kiểm tra Toán
C. eat a hamburger: ăn bánh mì kẹp
D. exercise: tập thể dục
=> Many people feel “anxious” when they begin a math test.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy "lo lắng" khi họ bắt đầu một bài kiểm tra toán.
Choose the best answer.
Many people feel ‘proud' when they ... at school.
A. get an 'A+' on a test: có bài kiểm tra đạt điểm A
B. forget to study for a test: quên ôn bài cho kiểm tra
C. get an 'F' on a test: có bài kiểm tra đạt điểm F
D. study for a test: ôn bài cho kì kiểm tra
=> Many people feel ‘proud' when they get an 'A+' on a test at school.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'tự hào' khi đạt điểm 'A +' trong một bài kiểm tra ở trường.
Choose the best answer.
Many people feel ‘ashamed' when they ....
A. run fast: chạy nhanh
B. spend money: tiêu tiền
C. listen to music: nghe nhạc
D. meet new people: gặp người lạ
=> Many people feel ‘ashamed' when they meet new people.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy ‘xấu hổ’ khi gặp người mới.
Choose the best answer.
Many people feel 'stressed’ when they ....
A. go out: đi chơi
B. sing 'Happy Birthday’: hát ‘Chúc mừng sinh nhật’
C. go on a holiday: đi nghỉ lễ
D. are very busy: bận
=> Many people feel 'stressed’ when they are very busy.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy 'căng thẳng' khi họ rất bận rộn.
delighted (adj) vui
bored (adj) buồn chán
embarrassed (adj) bối rối
=> I feel delighted when I do something really good, like when I get an A+ on an English test.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy rất vui khi tôi làm được điều gì đó thực sự tốt, chẳng hạn như khi tôi đạt điểm A + trong một bài kiểm tra tiếng Anh.
confused (adj) lúng túng
suspicious (adj) nghi ngờ
disappointed (adj) thất vọng
=> I feel disappointed when I want something good to happen, but then something bad happened.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thất vọng khi tôi muốn một điều gì đó tốt đẹp xảy ra, nhưng sau đó một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.
cross (adj) khó chịu, tức giận
relieved (adj) thư giãn, thả lỏng
embarrassed (adj) bối rối
=> I feel embarrassed when I make a mistake or doing something bad and other people know about it.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy xấu hổ khi tôi mắc lỗi hoặc làm điều gì đó xấu và người khác biết về điều đó.
upset (adj) buồn
excited (adj) hào hứng
shocked (adj) sốc, bất ngờ
=> I feel shocked when something happens that I didn’t know would happen.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy sốc khi một điều gì đó xảy ra mà tôi không biết sẽ xảy ra.