Choose the best answer.
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.
bat (n): gậy bóng chày
sport shoes (n): giày thể thao
sandals (n): dép xăng đan
goggles (n): kính bảo hộ
=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Take photos: chụp ảnh
Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Choose the best answer.
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
compete (v): cạnh tranh, thi đấu
- compete against: đấu lại ai
=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Choose the best answer.
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Choose the best answer.
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.
badminton (n): cầu lông
table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
swimming (n): bơi lội
=> go swimming: đi bơi
=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.
Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Choose the best answer.
Marathon is considered a/an ______ sport.
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=> Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Choose the best answer.
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
volleyball (n): bóng chuyền
football (n): bóng đá
basketball (n): bóng rổ
badminton (n): cầu lông
=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.
Choose the best answer.
Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
cycling (n): đạp xe
karate (n): võ karate
skateboarding (n): trượt ván
football (n): bóng đá
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Choose the best answer.
She was totally____________after finishing her performance.
exhausted (adj): kiệt sức
fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời
exciting (adj): thú vị, kích thích
stressful (adj): căng thẳng
=> She was totally exhausted after finishing her performance.
Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.
Choose the best answer.
The children are playing blind man's bluff in the _____________.
court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=> The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Choose the best answer.
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Give the correct form of the word given.
My brother is a
football player. (profession)
My brother is a
football player. (profession)
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=> professional (adj): chuyên nghiệp
=> My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
Đáp án: professional
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Give the correct form of the word given.
Did you join the sports
last week, Tom? (compete)
Did you join the sports
last week, Tom? (compete)
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu
=> Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
Give the correct form of the word given.
The
in this gym is very modern. (equip)
The
in this gym is very modern. (equip)
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment