Ngữ pháp: Câu tường thuật cơ bản

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

=> => She said she didn't want to meet him again

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Câu 3 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

He asked me _______ swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “can” phải chuyển thành “could”

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V

=> He asked me if I could swim.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”

Câu 4 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

He asked me ______ that film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển thành thì quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3

=> He asked me if I had ever seen that film.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The teacher asked, "Who speaks English?"

=> The teacher wanted to know_________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  “speak” ở thì hiện tại đơn  phải chuyển thành thì quá khứ đơn.

Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2

=> The teacher wanted to know who spoke English.

Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?”

Câu 6 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the following question.

"Go away!"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy câu trực tiếp là một câu mệnh lệnh mang nghĩa ra lệnh nên ta dùng động từ tường thuật asked/ told

Cấu trúc: S + asked/ told + O + (not) to V

=> He told me to go away.

Tạm dịch: Anh ấy bảo tôi cút đi.

Câu 7 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.

Ellie asked Stan ____ to look for a new job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + asked O if/ whether + S + V lùi thì

Vì động từ phải lùi thì ở câu gián tiếp nên chỉ có đáp án D phù hợp nhất

=> Ellie asked Stan if he wanted to look for a new job.

Tạm dịch: Ellie hỏi Stan liệu anh có muốn tìm một công việc mới không.

Câu 8 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.

“What did Maria ask you?”

“She asked me ____ I had ever worked part time.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + asked O if/ whether S + V lùi thì

=> She asked me whether I had ever worked part time.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi đã từng đi làm thêm chưa.

Câu 9 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“He’s not at home”, she said.


=> She said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“He’s not at home”, she said.


=> She said that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì hiện tại đơn (S + is/am/are + …) => Thì quá khứ đơn (S + was/were + …)

=> She said that he was not at home.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng anh ấy không ở nhà.

Câu 10 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.


=> He told Jack that

 the following day.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.


=> He told Jack that

 the following day.

- Động từ tường thuật “told” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he, you => him

will => would

tomorrow => the next day/ the following day/ the day after

=> He told Jack that he would phone him the following day.

Tạm dịch: Anh ấy đã nói với Jack rằng anh ấy sẽ gọi điện cho cậu ấy (Jack) vào ngày mai.

Câu 11 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I want a camera for my birthday,” he said.


=> He said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I want a camera for my birthday,” he said.


=> He said that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he, my => his

Thì hiện tại đơn: S + V(s,es) => Thì quá khứ đơn: S +Ved

=> He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy quay phim vào sinh nhật mình.

Câu 12 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I’ve seen the film three times, Mary” said George.


=> George said to Mary that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’ve seen the film three times, Mary” said George.


=> George said to Mary that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

=> George said to Mary that he had seen the film three times.

Tạm dịch: George nói rằng anh ấy đã xem bộ phim này ba lần rồi.

Câu 13 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Breakfast will not be served after 9. 30” said the notice.


=> The notice said that

.

after 9.30.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Breakfast will not be served after 9. 30” said the notice.


=> The notice said that

.

after 9.30.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

S + will be + V => S + would be + V

=> The notice said that breakfast would not be served after 9.30.

Tạm dịch: Thông báo nói rằng bữa sáng sẽ không còn được phục vụ sau 9h30’.

Câu 14 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.


=> The landlady asked

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.


=> The landlady asked

.

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => we

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> The landlady asked us if we had had enough for lunch.

Tạm dịch: Bà chủ nhà hỏi xem liệu chúng tôi đã ăn đủ cho bữa trưa hay chưa.

Câu 15 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.


=> Thomas asked Jean

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.


=> Thomas asked Jean

.

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => he, my => his

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> Thomas asked Jean if he had seen his gloves.

Tạm dịch: Thomas đã hỏi Jean xem liệu Jean có nhìn thấy găng tay của anh ấy hay không.

Câu 16 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Is it going to be a fine day today?” I asked her.


=> I asked her

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Is it going to be a fine day today?” I asked her.


=> I asked her

.

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

today => that day

S + is/am/are + going to + V => S + was/were + going + to + V

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> I asked her if it was going to be a fine day that day.

Tạm dịch: Tôi đã hỏi cô ấy xem liệu hôm nay có phải là một ngày đẹp trời hay không.

Câu 17 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Where are you going?” he asked her.


=> He asked her where

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Where are you going?” he asked her.


=> He asked her where

.

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

you => she

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V-ing => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause

=> He asked her where she was going.

Tạm dịch: Anh ấy đã hỏi xem cô ấy đang đi đâu.

Câu 18 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Which way did they go?” he asked.


=> He asked

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Which way did they go?” he asked.


=> He asked

.

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì quá khứ đơn: S + Ved => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause

=> He asked them which way they had gone.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi họ xem họ đã đi đường nào.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I wondered ______ the right thing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

whether I was doing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

whether I was doing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

whether I was doing

- Câu trực tiếp dạng câu hỏi yes/no => Câu tường thuật: S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì) + O

- Thay đổi về thì: Thì hiện tại đơn (S + is/am/are) => Thì quá khứ đơn (S + was/were)

=> I wondered whether I was doing the right thing.

Tạm dịch: Tôi tự hỏi xem liệu mình có đang làm điều đúng đắn không.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

He ______ that he was leaving that afternoon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

told me

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

told me

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

told me

- Dùng động từ “say”: S + said + that + S + V + O hoặc S + said to somebody+ that + S + V + O

- Dùng động từ “tell”: S + told somebody + that + S + V + O

=> He told me that he was leaving that afternoon.

Tạm dịch: Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy sẽ rời đi vào chiều nay.