Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
A. calculator
A. calculator
A. calculator
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án: A. calculator
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
C. dictionary
C. dictionary
C. dictionary
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án: C. dictionary
Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
B. library
B. library
B. library
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án: B. library
Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Complete the words of school things.
calculator: máy tính
Đáp án: calculator
Choose the best answer
What subject is this?
History (n) môn Lịch sử
Art (n) môn Vẽ
P.E (n) môn Thể Dục
Geography (n) môn Địa
Choose the best answer
What subject is this?
Art (n) môn Vẽ
English (n) môn Tiếng Anh
History (n) môn Lịch Sử
Maths (n) môn Toán
Choose the best answer
What subject is this?
Physics (n) môn Vật lý
P.E (n) môn Thể dục
Literature (n) môn Tiếng Việt
I.T (n) môn Tin
Choose the best answer
What subject is this?
Chemistry (n) môn Hóa học
Art (n) môn vẽ
Music (n) môn Âm nhạc
History (n) môn Lịch Sử
Choose the best answer
What subject is this?
Geography (n) môn Địa lý
English (n) môn Tiếng Anh
Math (n) môn Toán
Chemistry (n) môn Hóa
Choose the best answer
In this subject, we study numbers.
B. Math
B. Math
B. Math
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi học các con số.
A. I.T (n) môn Tin học
B. Math (n) môn Toán học
C. History (n) môn Lịch sử
Chọn B
Choose the best answer
In this subject, we study the language people speak in England.
A. English
A. English
A. English
Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu ngôn ngữ mà mọi người nói ở Anh.
A. English (n) môn Tiếng Anh
B. Literature (n) môn Văn học
C. Art (n) môn Vẽ
Chọn A
Choose the best answer
In this subject, we study the human body.
B. Biology
B. Biology
B. Biology
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng ta học về cơ thể con người
A. Geography (n) môn Địa lý
B. Biology (n) môn Sinh học
C. P.E (n) môn Thể dục
Chọn B
Choose the best answer
In this subject, we paint, draw and study famous artists.
C. Art
C. Art
C. Art
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi vẽ, vẽ và nghiên cứu các nghệ sĩ nổi tiếng.
A. P.E (n) môn Thể dục
B. Chemistry (n) Hóa học
C. Art (n) môn Vẽ
Chọn C
Choose the best answer
In this subject, we study maps and countries.
C. Geography
C. Geography
C. Geography
Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu bản đồ và quốc gia.
A. History (n) môn Lịch sử
B. Physics (n) môn Vật lý
C. Geography (n) môn Địa lý
Chọn C