Choose the best answer to complete each sentence.
I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired.
economical
economical
economical
economy (n): nền kinh tế
economic (adj): thuộc về kinh tế
economical (adj): tiết kiệm
economically (adv): về mặt kinh tế
Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:
=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.
Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
Choose the best answer
Blu – ray was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
C. introduced
C. introduced
C. introduced
performed (ved): được trình diễn
allowed (ved): được cho phép
introduced (ved): được giới thiệu
supplied (ved): được cung cấp
=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.
Find the most suitable word to complete the following sentence:
She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
fabrics
fabrics
fabrics
clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)
clothes (n.pl):quần áo
dresses (n.pl): váy
fabrics (n.pl): vải
=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải.
Choose the best answer
The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.
A. provides
A. provides
A. provides
provides (v): cung cấp
shows (v): chỉ dẫn
allows (v): cho phép
prevents (v): ngăn chặn
=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.
Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.
It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.
D. driverless
D. driverless
D. driverless
driving (v): lái xe
driver (n): tài xế
drive (v): lái xe
driverless (adj): không người lái
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.
Retinal implants are meant to partially restore vision to people who have lost their _____.
D. sight
D. sight
D. sight
view (n): tầm nhìn
scene (n): quang cảnh
scenery (n): phong cảnh
sight (n): thị lực
Tạm dịch: Cấy ghép võng mạc là để phục hồi một phần thị lực cho những người đã mất thị lực.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Who first ____________the Internet?
A. communicated (v) giao tiếp
B. invented (v) phát minh
C. deleted (v) xóa
D. discovered (v) phát hiện
=> Who first invented the Internet?
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
You need to ___________all the files for viruses before you download them.
A. use (v) sử dụng
B. store (v) lưu trữ
C. scan (v) quét
D. save (v) lưu
=> You need to scan all the files for viruses before you download them.
Tạm dịch: Bạn cần quét vi-rút tất cả các tệp trước khi tải xuống.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Jeff ____________the software on all the office computers.
A. installed (v) cài đặt
B. signed in (v) đăng nhập
C. watched (v) xem
D. put (v) để
=> Jeff installed the software on all the office computers.
Tạm dịch: Jeff đã cài đặt phần mềm trên tất cả các máy tính ở văn phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
The Internet allows us to ___________information quickly.
A. access (v) truy cập
B. travel (v) đi, đến
C. communicate (v) giao tiếp
D. put (v) đặt, để
=> The Internet allows us to access information quickly.
Tạm dịch: Internet cho phép chúng ta truy cập thông tin một cách nhanh chóng.
Choose the best answer:
It is convenient for you to read__________when you travel.
A. laptop (n) máy tính xách tay B. e-books (n) sách điện tử
C. computer (n) máy tính bàn D. printer (n) máy in
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> It is convenient for you to read e-books when you travel.
Tạm dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.
Choose the best answer
I want to buy a digital camera because it is money-saving.
A. portable (adj) dễ dàng mang theo
B. versatile (adj) đa năng, linh hoạt
C. convenient (adj) thuận tiện
D. economical (adj) tiết kiệm
=> money – saving = economical
Choose the best answer
___________is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.
Refrigerator (n) tủ lạnh
Washing machine (n) máy giặt
Solar charger (n) bộ sạc năng lượng mặt trời
Television (n) TV
=> Washing machine is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.
Tạm dịch: Máy giặt là một phát minh tuyệt vời của các bà nội trợ. Họ không phải giặt quần áo bằng tay nữa.
Give the correct form of words in the brackets.
Smartphone is a great
(INVENT)
Smartphone is a great
(INVENT)
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (great)
invent (v) phát minh -> invention (n) sự phát minh, phát minh; inventor (n) người phát minh
=> Smartphone is a great invention.
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
Apple MacBook is portable and versatile ___________ I cannot afford it.
A. but: nhưng
B. or: hoặc
C. so: vì vậy
D. and: và
Ta thấy 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp nhất là “but”.
=> Apple MacBook is portable and versatile but I cannot afford it.
Tạm dịch: Apple MacBook là loại di động và linh hoạt nhưng tôi không đủ khả năng mua nó.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
You Tube___________the world's most popular video-sharing website since 2005.
Dấu hiệu: since 2005 -> sử dụng thì Hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
=> You Tube has become the world's most popular video-sharing website since 2005.
Tạm dịch: You Tube đã trở thành trang web chia sẻ video phổ biến nhất thế giới kể từ năm 2005.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty ___________the help of computers.
A. of: của
B. with: với
C. by: bằng
D. without: không cùng với
Dựa vào ngữ cảnh câu, giới từ “by” và “with” phù hợp về nghĩa. Tuy nhiên, giới từ “by” thường dùng cho câu bị động, “with” thường dùng cho câu chủ động.
=> Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers.
Tạm dịch: Máy tính đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng tôi đến thăm các cửa hàng, văn phòng và những nơi có danh lam thắng cảnh với sự trợ giúp của máy tính.