Từ vựng: Công nghệ và tiện ích

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I had to buy a new washing machine as it would not have been                  to get it repaired.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

economical

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

economical

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

economical

economy (n): nền kinh tế

economic (adj): thuộc về kinh tế

economical (adj): tiết kiệm

economically (adv): về mặt kinh tế

Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:

=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.

Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Blu – ray  was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. introduced

performed (ved): được trình diễn

allowed (ved): được cho phép

introduced (ved): được giới thiệu

supplied (ved): được cung cấp

=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.

Câu 3 Trắc nghiệm

Find the most suitable word to complete the following sentence:

She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fabrics 

clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)

clothes (n.pl):quần áo

dresses (n.pl): váy

fabrics (n.pl): vải 

=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải. 

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. provides

provides (v): cung cấp

shows (v): chỉ dẫn

allows (v): cho phép

prevents (v): ngăn chặn

=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.

Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.

Câu 5 Trắc nghiệm

It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. driverless

driving (v): lái xe

driver (n): tài xế

drive (v): lái xe

driverless (adj): không người lái

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.

Câu 6 Trắc nghiệm

Retinal implants are meant to partially restore vision to people who have lost their _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. sight

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. sight

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. sight

view (n): tầm nhìn

scene (n): quang cảnh

scenery (n): phong cảnh

sight (n): thị lực

Tạm dịch: Cấy ghép võng mạc là để phục hồi một phần thị lực cho những người đã mất thị lực.

Câu 7 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Who first ____________the Internet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. communicated (v) giao tiếp

B. invented (v) phát minh

C. deleted (v) xóa

D. discovered (v) phát hiện

=> Who first invented the Internet?

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?

Câu 8 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

You need to ___________all the files for viruses before you download them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. use (v) sử dụng

B. store (v) lưu trữ

C. scan (v) quét

D. save (v) lưu

=> You need to scan all the files for viruses before you download them.

Tạm dịch: Bạn cần quét vi-rút tất cả các tệp trước khi tải xuống.

Câu 9 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Jeff ____________the software on all the office computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. installed (v) cài đặt

B. signed in (v) đăng nhập

C. watched (v) xem

D. put (v) để

=> Jeff installed the software on all the office computers.

Tạm dịch: Jeff đã cài đặt phần mềm trên tất cả các máy tính ở văn phòng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

The Internet allows us to ___________information quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. access (v) truy cập

B. travel (v) đi, đến

C. communicate (v) giao tiếp

D. put (v) đặt, để

=> The Internet allows us to access information quickly.

Tạm dịch: Internet cho phép chúng ta truy cập thông tin một cách nhanh chóng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

It is convenient for you to read__________when you travel.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. laptop (n) máy tính xách tay                             B. e-books (n)  sách điện tử

C. computer   (n) máy tính bàn                      D. printer (n) máy in

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> It is convenient for you to read e-books when you travel.

Tạm dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I want to buy a digital camera because it is money-saving.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. portable (adj) dễ dàng mang theo                          

B. versatile (adj) đa năng, linh hoạt

C. convenient (adj) thuận tiện                     

D. economical (adj) tiết kiệm

=> money – saving = economical

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

___________is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Refrigerator (n) tủ lạnh

Washing machine (n) máy giặt

Solar charger (n) bộ sạc năng lượng mặt trời

Television (n) TV

=> Washing machine is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.

Tạm dịch: Máy giặt là một phát minh tuyệt vời của các bà nội trợ. Họ không phải giặt quần áo bằng tay nữa.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

Smartphone is a great

(INVENT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Smartphone is a great

(INVENT)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (great)

invent (v) phát minh -> invention (n) sự phát minh, phát minh; inventor (n) người phát minh

=> Smartphone is a great invention.

Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

Apple MacBook is portable and versatile ___________ I cannot afford it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. but: nhưng

B. or: hoặc

C. so: vì vậy

D. and: và

Ta thấy 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp nhất là “but”.

=> Apple MacBook is portable and versatile but I cannot afford it.

Tạm dịch: Apple MacBook là loại di động và linh hoạt nhưng tôi không đủ khả năng mua nó.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

You Tube___________the world's most popular video-sharing website since 2005.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: since 2005 -> sử dụng thì Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

=> You Tube has become the world's most popular video-sharing website since 2005.

Tạm dịch: You Tube đã trở thành trang web chia sẻ video phổ biến nhất thế giới kể từ năm 2005.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty ___________the help of computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. of: của

B. with: với

C. by: bằng

D. without: không cùng với

Dựa vào ngữ cảnh câu, giới từ “by” và “with” phù hợp về nghĩa. Tuy nhiên, giới từ “by” thường dùng cho câu bị động, “with” thường dùng cho câu chủ động.

=> Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers.

Tạm dịch: Máy tính đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng tôi đến thăm các cửa hàng, văn phòng và những nơi có danh lam thắng cảnh với sự trợ giúp của máy tính.