Ngữ pháp: must, musn't and needn't/ don't have to

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án: You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)

Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.

Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.

Câu 3 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)

The baby is sleeping (em bé đang ngủ)

Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.

Câu 4 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so.

Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.

Câu 5 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”

Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.

Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.

Câu 6 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.

Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ

(against the rule) => không được phép (mustn't)    

Đáp án:  You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

 "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

I have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh