We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.
benefit from (v) hưởng lợi từ…
=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.
Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.
You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
concentrate on …: tập trung vào…
=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.
They prevented me______ entering the house.
prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì
=> They prevented me from entering the house.
Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.
We are here to provide you_____ the best service possible.
provide O with N: cung cấp cho ai đó …
=> We are here to provide you with the best service possible.
Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.
He succeeded________ getting a scholarship.
succeed in N/ Ving: thành công làm gì…
=> He succeeded in getting a scholarship.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.
Water consists_____ oxygen and hydrogen.
consists of N…: bao gồm …
=> Water consists of oxygen and hydrogen.
Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.
Ed depends________ his family for financial support.
depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào
=> Ed depends on his family for financial support.
Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.
Do you believe_______ God?
believe in Ving/ N: tin tưởng vào cái gì, việc gì
=> Do you believe in God?
Tạm dịch: Bạn có tin vào Chúa?
Put in the correct preposition.
I'm not going out yet. I'm waiting
the rain to stop.
I'm not going out yet. I'm waiting
the rain to stop.
wait for N/ Ving: chờ đợi cái gì/ làm gì
=> I'm not going out yet. I'm waiting for the rain to stop.
Tạm dịch: Tôi vẫn chưa ra ngoài. Tôi đang đợi mưa tạnh.
Put in the correct preposition.
I couldn't find the street I was looking for, so I stopped someone to ask
directions.
I couldn't find the street I was looking for, so I stopped someone to ask
directions.
ask for N: xin, yêu cầu cái gì
=> I couldn't find the street I was looking for, so I stopped someone to ask for directions.
Tạm dịch: Tôi không thể tìm thấy con phố mà tôi đang tìm kiếm, vì vậy tôi đã dừng một người nào đó để hỏi đường.
Put in the correct preposition.
What did that man die
? – A heart attack.
What did that man die
? – A heart attack.
die of + bệnh: chết vì bệnh
=> What did that man die of? – A heart attack.
Tạm dịch: Người đàn ông đó đã chết vì bệnh gì? - Một cơn đau tim.
Put in the correct preposition.
Governments have enacted laws to protect wildlife
commercial trade and
overhunting.
Governments have enacted laws to protect wildlife
commercial trade and
overhunting.
protect N from Ving/ N: bảo vệ cái gì khỏi cái gì
=> Governments have enacted laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.
Tạm dịch: Các chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.
Ghép các cụm từ cố định:
- wait for O: chờ đợi ai => waited for Steve
- chủ ngữ: We
- for half an hour: khoảng nửa tiếng
- động từ: have waited (thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu nhận biết: for half an hour)
=> We have waited for Steve for half an hour.
Tạm dịch: Chúng tôi đã đợi Steve nửa giờ.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: The war victims (cụm danh từ ghép xác định chỉ người)
- động từ: suffered terribly (trạng từ đứng sau động từ)
- cụm từ suffer from N (trải qua cái gì) => suffered terribly from cold and hunger
=> The war victims suffered terribly from cold and hunger.
Tạm dịch: Các nạn nhân chiến tranh phải chịu đói và rét khủng khiếp.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: He
- động từ: always prevents (trạng từ tần xuất đứng trước động từ)
- cụm từ: prevent O from Ving (ngăn cản ai làm gì) => prevents me from doing
- doing my duty: làm nhiệm vụ
=> He always prevents me from doing my duty.
Tạm dịch: Anh ấy luôn ngăn cản tôi làm nhiệm vụ của mình.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: He
- cụm từ: congratulate O on Ving (chúc mừng ai đó làm gì) => congratulated me on winning
- winning the competition: chiến thắng cuộc thi
=> He congratulated me on winning the competition.
Tạm dich: Anh ấy chúc mừng tôi đã chiến thắng trong cuộc thi.
Ghép các cụm từ cố định:
Đây là câu mệnh lệnh nên không có chủ ngữ
- động từ: Please listen
- cụm từ listen to O/ N (lắng nghe ai/ cái gì) => listen to what I’m saying
=> Please listen to what I’m saying.
Tạm dịch: Hãy lắng nghe những gì tôi đang nói.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She needn't rely any more_________Rico - or her brothers, she could be entirely independent.
rely on: dựa vào
=> She needn't rely any more on Rico - or her brothers, she could be entirely independent.
Tạm dịch: Cô ấy không cần dựa dẫm nữa vào Rico - hay những người anh em của cô ấy, cô ấy có thể hoàn toàn độc lập.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Until recently, mass media forms were classified_____________six categories, each of which has its own characteristic content types, creative artists and business models.
be classified into: được phân loại thành
=> Until recently, mass media forms were classified into six categories, each of which has its own characteristic content types, creative artists and business models.
Tạm dịch: Mãi cho đến gần đây, các hình thức truyền thông đại chúng được phân thành sáu loại, mỗi loại có loại nội dung đặc trưng, nghệ sĩ sáng tạo và mô hình kinh doanh.