Choose the best answer to complete the sentence.
I sit _______ Sarah at school.
B. next to
B. next to
B. next to
On: trên
Next to: bên cạnh
Between … and …: giữa … và …
=> I sit next to Sarah at school.
Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
Our family stays _____ a villa.
A. in
A. in
A. in
In: trong
On: trên
In front of: ở đằng trước
Our family stays in a villa.
Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
The clock is _______ the teacher's desk.
B. above
B. above
B. above
In: bên trong
Above: bên trên khoảng không
next to: bên cạnh
=> The clock is above the teacher's desk.
Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
There's a waste paper basket _____ her desk.
B. under
B. under
B. under
On: trên bề mặt
Under: bên dưới
Between: ở giữa
=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy
Đáp án: B
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
in + place: địa điểm
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Choose the best answer to complete the sentence.
Joe and Alan sit _____ each other.
B. beside
B. beside
B. beside
Between … and …: giữa … và …
Beside: bên cạnh
Next to: bên cạnh (chứ không có next)
=> Joe and Alan sit beside each other.
Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
A. by
A. by
A. by
By: bên cạnh
On: trên
In: trong
=> We had sandwiches by a pretty fountain.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
C. on
C. on
C. on
Across: băng qua
By: bên cạnh
On: trên
=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án: C
Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below
(Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau)
on (x2) in under
near next to behind
on : trên
in: trong
under: dưới
near: gần
next to : ngay cạnh
behind: phía sau
Câu hoàn chỉnh:
1. The pillow is behind the cat.
2. The cat is on the armchair.
3. The dog is near the cat.
4. The fish is in the fishbowl.
5. The ball is under the table.
6. The book is on the table.
7. The armchair is next to the table.
Tạm dịch:
1. Chiếc gối nằm sau con mèo.
2. Con mèo đang ở trên ghế bành.
3. Con chó ở gần con mèo.
4. Con cá nằm trong bể cá.
5. Quả bóng ở dưới bàn.
6. Cuốn sách ở trên bàn.
7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)
=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.
Choose the best answer
I have photographs of my family___ the wall of my office.
on (prep) trên, ở trên
next to (prep) cạnh, bên cạnh
at (prep) ở
in (prep) ở, ở trong
=> I have photographs of my family on the wall of my office.
Tạm dịch: Tôi có những bức ảnh của gia đình tôi trên tường văn phòng của tôi.
Choose the best answer
Mr. Smith's jacket is _______the closet.
under (prep) dưới, ở dưới
in (prep) trong, ở trong
at (prep) ở, tại
from (prep) từ
=> Mr. Smith's jacket is in the closet.
Tạm dịch: Áo khoác của ông Smith ở trong tủ.
Choose the best answer
Where's John? He's over there. He's standing _____Ellen.
on (prep) trên, ở trên
under (prep) ở bên dưới
next to (prep) cạnh, bên cạnh
between (prep) giữa, ở giữa
=> Where's John? He's over there. He's standing next to Ellen.
Tạm dịch: John đang ở đâu? Anh ấy ở kia. Anh ấy đang đứng cạnh Ellen.
Choose the best answer
There is a map on the wall just________ the teacher’s desk.
from (prep) từ, đến từ
above (prep) ở trên, phía trên
before (prep) trước
to (prep) tới
=> There is a map on the wall just above the teacher’s desk.
Tạm dịch: Có một bản đồ trên tường ngay phía trên bàn của giáo viên.
Choose the best answer
The teacher stands __________the class.
from (prep) từ, đến từ
at (prep) ở, tại
in front of (prep) trước (mặt)
with (prep) cùng, với
=> The teacher stands in front of the class.
Tạm dịch: Cô giáo đứng trước lớp.
Fill in the blanks with suitable preposition.
The cat always sleeps
my bed.
The cat always sleeps
my bed.
Under (prep) dưới, phía dưới
=> The cat always sleeps under my bed.
Tạm dịch: Con mèo luôn ngủ dưới giường của tôi.
Fill in the blanks with suitable prepositions.
There are a lot of magnets
the fridge.
There are a lot of magnets
the fridge.
On (prep) trên, bên trên (bề mặt)
Chú ý phân biệt: above: phía bên trên (cao hơn vật) ≠ on: ở trên (bề mặt của vật)
=> There are a lot of magnets on the fridge.
Tạm dịch: Có rất nhiều hình dán nam châm trên tủ lạnh.
Fill in the blanks with suitable preposition.
Why you calling so late? I’m already
bed.
Why you calling so late? I’m already
bed.
in bed: lên giường
=> Why you calling so late? I’m already in bed.
Tạm dịch: Tại sao bạn gọi điện muộn như vậy? Tôi sẵn sàng đi ngủ.
Fill in the blanks with suitable preposition.
In our class, the teacher arranges Anna sit
John and Mary.
In our class, the teacher arranges Anna sit
John and Mary.
between A and B: ở giữa 2 người/ vật
=> In our class, the teacher arranges Anna sit between John and Mary.
Tạm dịch: Trong lớp của chúng tôi, giáo viên sắp xếp Anna ngồi giữa John và Mary.
Fill in the blanks with suitable preposition.
The lamp is
the table.
The lamp is
the table.
above: phía bên trên (cao hơn vật, không tiếp xúc với vật)
Chú ý phân biệt: on (prep) ở trên, bên trên (có chạm/ tiếp xúc lên bề mặt của vật) ≠ above: ở phía bên trên
=> The lamp is above the table.
Tạm dịch: Đèn ở phía bên trên bàn.