Review 2: Từ vựng

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

We use a _____________ as an important tool to go white-water rafting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. safety harness (n) dây an toàn

B. rope (n) dây thừng

C. boots (n) ủng, bốt

D. paddle (n) mái chèo

=> We use a paddle as an important tool to go white-water rafting.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng mái chèo như một công cụ quan trọng để đi bè trên mặt nước trắng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. reserves

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. reserves

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. reserves

agencies (n): hãng, cơ quan

reserves (n): khu bảo tồn     

awareness (n): sự nhận thức

challenges (n): thách thức

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding huting, restricting land development or creating reserves 

Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc lập các khu bảo tồn. 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

Let’s ___________ two different water sports: jet-skiing and kite surfing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. try (v) thử

B. go (v) đi

C. take (v) lấy

D. make (v) làm

=> Let’s try two different water sports: jet-skiing and kite surfing.

Tạm dịch: Hãy thử hai môn thể thao dưới nước khác nhau: mô tô nước và lướt ván diều.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

Mike Perham __________ the world alone by boat at the age of seventeen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. came (v) đến

B. went (v) đi

C. traveled (v) du lịch

D. navigated (v) điều hướng

=> Mike Perham traveled the world alone by boat at the age of seventeen.

Tạm dịch: Mike Perham đã đi khắp thế giới một mình bằng thuyền vào năm mười bảy tuổi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. deforested

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. deforested

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. deforested

endangered  (adj): có nguy cơ tuyệt chủng

deforested (adj): bị chặt phá                    

contaminated  (adj): bị ô nhiễm

polluted (adj): bị ô nhiễm

If an area is deforested, all the trees there are cut down or destroy

Tạm dịch: Nếu một khu vực bị chặt phá, tất cả các cây xanh bị chặt hoặc bị phá hoại.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

It is _______________ that eating chocolate is good for your body whenever you feel sad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. surprising (adj) ngạc nhiên

B. confusing (adj) khó hiểu

C. delightful (adj) thú vị

D. proud (adj) tự hào

=> It is surprising that eating chocolate is good for your body whenever you feel sad.

Tạm dịch: Thật ngạc nhiên khi ăn sô cô la rất tốt cho cơ thể của bạn bất cứ khi nào bạn cảm thấy buồn.

Câu 7 Trắc nghiệm

He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng 

impolite (adj): bất lịch sự 

attentive (adj): ân cần, chu đáo 

communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền

=> He is one of the most impolite bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

Tạm dịch: Ông ta là một trong số những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Ông ta cử xử một cách thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những nhân viên khác.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

Teenagers who go on adventures should be proud of their ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. accomplished (v) hoàn thành

B. accomplish (v) hoàn thành

C. accomplishment (n) thành tựu, thành tích

D. accomplishments (n) thành tựu, thành tích

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì đúng sau tính từ sở hữu (their)

=> Teenagers who go on adventures should be proud of their accomplishments.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên tham gia vào các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tích của họ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. wildlife

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. wildlife

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. wildlife

wildlife (n): động vật hoang dã

commerce (n): sự kinh doanh               

reserve (n): khu bảo tồn

generation (n): thế hệ

- hunt (v) săn bắn

Forest dwellers had always hunted the local wildlife but their needs had been small.

Tạm dịch: Người dân ở rừng luôn săn bắt động vật hoang dã địa phương nhưng nhu cầu của họ rất ít. 

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

People who can’t feel pain just don’t realize they’re ________________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. out of risk: không gặp nguy hiểm

B. in danger: gặp nguy hiểm

C. out of control: mất kiểm soát

D. in question: được thảo luận

=> People who can’t feel pain just don’t realize they’re in danger.

Tạm dịch: Người mà chưa trải qua cảm giác đau đớn sẽ không nhận ra là họ đang gặp nguy hiểm

Câu 11 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

They found him huddled under a very dirty old blanket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. massive (adj) to, lớn         

B. giant (adj) khủng lồ          

C. fantastic (adj) tuyệt vời    

D. filthy (adj) bẩn thỉu

=> very dirty = filthy

Tạm dịch: Họ tìm thấy anh ta đang co ro dưới một tấm chăn cũ rất bẩn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The weather wasn’t brilliant that day, by Dan had caught a huge fish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

huge (adj) khủng lồ, to, lớn

A. very big: rất to

B. very good: rất tốt

C. very bad: rất tệ, xấu

D. very dirty: rất bẩn

=> huge = very big

Tạm dịch: Hôm đó thời tiết không đẹp lắm vì Dan đã câu được một con cá lớn.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. endangered

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. endangered

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. endangered

dangerous (adj): nguy hiểm

endanger (v): gây nguy hiểm             

endangered (adj): bị nguy hiểm

endangerment (n): việc gây nguy hiểm

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=> An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Tạm dịch: Loài bị nguy hiểm là quần thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. protection

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. protection

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. protection

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ                    

protective (adj): che chở

protector (n): người bảo vệ

Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ

=> Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection

Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

The life of a spy is fraught with________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. danger    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. danger    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. danger    

endanger (v): gây nguy hiểm

danger (n): sự nguy hiểm                   

dangerous  (adj): nguy hiểm

dangerously (adv): 1 cách nguy hiểm

Từ cần điền đứng sau một giới từ nên cần dùng 1 danh từ. 

=> The life of a spy is fraught with danger.

Tạm dịch: Cuộc sống của một điệp viên vây quanh bởi những hiểm nguy

 

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. exploitation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. exploitation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. exploitation

exploit (v): khai thác

exploitable (adj): có thể khai thác                  

exploitation (n): việc khai thác

exploitative (adj): có tính chất bóc lột

Từ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ 

=> They eventually realize that reckless exploitation of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

Tạm dịch: Cuối cùng họ nhận ra rằng việc khai thác tài nguyên trái đất liều lĩnh có thể dẫn đến thảm họa toàn cầu.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

The father typically works outside the home while the mother is .......... domestic duties such as homemaking and raising children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

suitable for : phù hợp cho                        

capable of: có khả năng

responsible for: chịu trách nhiệm                  

aware of: có ý thức, nhận thức về

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án c phù hợp nhất

=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.

Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài trong khi người mẹ chịu trách nhiệm về các công việc gia đình như nội trợ và nuôi dạy con cái.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

I really need some urgent methods to …….. some bad habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

kick (v) đá                                  

remember (v) nhớ

give up (v) từ bỏ                               

get rid (v) thoát khỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> I really need some urgent methods to give up some bad habits.

Tạm dịch: Tôi thực sự cần một số phương pháp khẩn cấp để loại bỏ một số thói quen xấu.

Câu 19 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

But for your support, our band couldn't have won the Grand Music competition.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. show (n) chương trình

B. quiz (n) câu đố

C. contest (n) cuộc thi

D. tour (n) chuyến đi

=> competition = contest

Tạm dịch: Nhưng để được sự ủng hộ của các bạn, ban nhạc của chúng tôi đã không thể giành chiến thắng trong cuộc thi Âm nhạc lớn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

The President expressed his deep sorrow over the Covid-19 deaths.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. anger (n) sự tức giận

B. passion (n) niềm đam mê

C. sadness (n) nỗi buồn

D. happiness (n) niềm vui

=> sorrow = sadness

Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc trước cái chết của Covid-19.