Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
We use a _____________ as an important tool to go white-water rafting.
A. safety harness (n) dây an toàn
B. rope (n) dây thừng
C. boots (n) ủng, bốt
D. paddle (n) mái chèo
=> We use a paddle as an important tool to go white-water rafting.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng mái chèo như một công cụ quan trọng để đi bè trên mặt nước trắng.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
B. reserves
B. reserves
B. reserves
agencies (n): hãng, cơ quan
reserves (n): khu bảo tồn
awareness (n): sự nhận thức
challenges (n): thách thức
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding huting, restricting land development or creating reserves
Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc lập các khu bảo tồn.
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
Let’s ___________ two different water sports: jet-skiing and kite surfing.
A. try (v) thử
B. go (v) đi
C. take (v) lấy
D. make (v) làm
=> Let’s try two different water sports: jet-skiing and kite surfing.
Tạm dịch: Hãy thử hai môn thể thao dưới nước khác nhau: mô tô nước và lướt ván diều.
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
Mike Perham __________ the world alone by boat at the age of seventeen.
A. came (v) đến
B. went (v) đi
C. traveled (v) du lịch
D. navigated (v) điều hướng
=> Mike Perham traveled the world alone by boat at the age of seventeen.
Tạm dịch: Mike Perham đã đi khắp thế giới một mình bằng thuyền vào năm mười bảy tuổi.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.
B. deforested
B. deforested
B. deforested
endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng
deforested (adj): bị chặt phá
contaminated (adj): bị ô nhiễm
polluted (adj): bị ô nhiễm
If an area is deforested, all the trees there are cut down or destroy
Tạm dịch: Nếu một khu vực bị chặt phá, tất cả các cây xanh bị chặt hoặc bị phá hoại.
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
It is _______________ that eating chocolate is good for your body whenever you feel sad.
A. surprising (adj) ngạc nhiên
B. confusing (adj) khó hiểu
C. delightful (adj) thú vị
D. proud (adj) tự hào
=> It is surprising that eating chocolate is good for your body whenever you feel sad.
Tạm dịch: Thật ngạc nhiên khi ăn sô cô la rất tốt cho cơ thể của bạn bất cứ khi nào bạn cảm thấy buồn.
He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng
impolite (adj): bất lịch sự
attentive (adj): ân cần, chu đáo
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
=> He is one of the most impolite bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Tạm dịch: Ông ta là một trong số những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Ông ta cử xử một cách thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những nhân viên khác.
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
Teenagers who go on adventures should be proud of their ___________.
A. accomplished (v) hoàn thành
B. accomplish (v) hoàn thành
C. accomplishment (n) thành tựu, thành tích
D. accomplishments (n) thành tựu, thành tích
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì đúng sau tính từ sở hữu (their)
=> Teenagers who go on adventures should be proud of their accomplishments.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên tham gia vào các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tích của họ.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
A. wildlife
A. wildlife
A. wildlife
wildlife (n): động vật hoang dã
commerce (n): sự kinh doanh
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
- hunt (v) săn bắn
Forest dwellers had always hunted the local wildlife but their needs had been small.
Tạm dịch: Người dân ở rừng luôn săn bắt động vật hoang dã địa phương nhưng nhu cầu của họ rất ít.
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
People who can’t feel pain just don’t realize they’re ________________.
A. out of risk: không gặp nguy hiểm
B. in danger: gặp nguy hiểm
C. out of control: mất kiểm soát
D. in question: được thảo luận
=> People who can’t feel pain just don’t realize they’re in danger.
Tạm dịch: Người mà chưa trải qua cảm giác đau đớn sẽ không nhận ra là họ đang gặp nguy hiểm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
They found him huddled under a very dirty old blanket.
A. massive (adj) to, lớn
B. giant (adj) khủng lồ
C. fantastic (adj) tuyệt vời
D. filthy (adj) bẩn thỉu
=> very dirty = filthy
Tạm dịch: Họ tìm thấy anh ta đang co ro dưới một tấm chăn cũ rất bẩn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The weather wasn’t brilliant that day, by Dan had caught a huge fish.
huge (adj) khủng lồ, to, lớn
A. very big: rất to
B. very good: rất tốt
C. very bad: rất tệ, xấu
D. very dirty: rất bẩn
=> huge = very big
Tạm dịch: Hôm đó thời tiết không đẹp lắm vì Dan đã câu được một con cá lớn.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
C. endangered
C. endangered
C. endangered
dangerous (adj): nguy hiểm
endanger (v): gây nguy hiểm
endangered (adj): bị nguy hiểm
endangerment (n): việc gây nguy hiểm
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài bị nguy hiểm là quần thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
B. protection
B. protection
B. protection
protect (v): bảo vệ
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): che chở
protector (n): người bảo vệ
Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ
=> Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
B. danger
B. danger
B. danger
endanger (v): gây nguy hiểm
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv): 1 cách nguy hiểm
Từ cần điền đứng sau một giới từ nên cần dùng 1 danh từ.
=> The life of a spy is fraught with danger.
Tạm dịch: Cuộc sống của một điệp viên vây quanh bởi những hiểm nguy
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
C. exploitation
C. exploitation
C. exploitation
exploit (v): khai thác
exploitable (adj): có thể khai thác
exploitation (n): việc khai thác
exploitative (adj): có tính chất bóc lột
Từ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> They eventually realize that reckless exploitation of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Tạm dịch: Cuối cùng họ nhận ra rằng việc khai thác tài nguyên trái đất liều lĩnh có thể dẫn đến thảm họa toàn cầu.
Choose the best option to complete the following sentences.
The father typically works outside the home while the mother is .......... domestic duties such as homemaking and raising children.
suitable for : phù hợp cho
capable of: có khả năng
responsible for: chịu trách nhiệm
aware of: có ý thức, nhận thức về
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án c phù hợp nhất
=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.
Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài trong khi người mẹ chịu trách nhiệm về các công việc gia đình như nội trợ và nuôi dạy con cái.
Choose the best option to complete the following sentences.
I really need some urgent methods to …….. some bad habits.
kick (v) đá
remember (v) nhớ
give up (v) từ bỏ
get rid (v) thoát khỏi
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> I really need some urgent methods to give up some bad habits.
Tạm dịch: Tôi thực sự cần một số phương pháp khẩn cấp để loại bỏ một số thói quen xấu.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
But for your support, our band couldn't have won the Grand Music competition.
A. show (n) chương trình
B. quiz (n) câu đố
C. contest (n) cuộc thi
D. tour (n) chuyến đi
=> competition = contest
Tạm dịch: Nhưng để được sự ủng hộ của các bạn, ban nhạc của chúng tôi đã không thể giành chiến thắng trong cuộc thi Âm nhạc lớn.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
The President expressed his deep sorrow over the Covid-19 deaths.
A. anger (n) sự tức giận
B. passion (n) niềm đam mê
C. sadness (n) nỗi buồn
D. happiness (n) niềm vui
=> sorrow = sadness
Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc trước cái chết của Covid-19.