Review 2: Ngữ pháp

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

I ____________ late this morning because my alarm didn’t go off.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dựa vào ngữ cảnh vế sau chia thì quá khứ đơn (didn’t go), ta xác định đây là 2 hành động nối tiếp trong quá khứ nên động từ vế trước cũng chia quá khứ đơn.

Cấu trúc: S + V-ed

=> I got up late this morning because my alarm didn’t go off.

Tạm dịch: Sáng nay tôi dậy muộn vì báo thức của tôi không kêu.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

There ____________ some big trees in the yard when I was 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa vào ngữ cảnh vế sau chia thì quá khứ đơn (when I was 5), ta xác định hành động vế trước đã xảy ra và chấm dứt quá khứ nên động từ vế trước cũng chia quá khứ đơn.

Cấu trúc: S + was/ were +…

=> There were some big trees in the yard when I was 5.

Tạm dịch: Có một số cây lớn trong sân khi tôi 5 tuổi.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

I last _______ Susan at her house two _______ ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Số đếm two (2) => danh từ phía sau phải chia số nhiều => loại A, B

- Dấu hiệu nhận biết: last, ago => sử dụng thì quá khứ đơn.

Cấu trúc: S + V-ed

=> I last saw Susan at her house two months ago.

Tạm dịch: Lần cuối tôi nhìn thấy Susan ở nhà cô ấy là hai tháng trước.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

There are ___________ people who would like to come to Ed Sheeran’s concert.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- a lot of + N đếm được/ không đếm được

- lots of + N đếm được/ không đếm được

=> loại B, C

- much + N không đếm được

Danh từ people (người) đếm được nên chỉ có đáp án A chính xác.

=> There are a lot of people who would like to come to Ed Sheeran’s concert.

Tạm dịch: Có rất nhiều người muốn đến buổi hòa nhạc của Ed Sheeran.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

I'm afraid he's had _____ experience as a bartender.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. a littles: loại vì a + little

B. a few + N đếm được: một ít, một vài

C. little + N không đếm đươc: ít, hầu như không (mang nghĩa phủ định)

D. few + N đếm được: ít, rất ít (mang nghĩa phủ định)

Danh từ experience (kinh nghiệm) trong câu là danh từ không đếm được.

=> I'm afraid he's had little experience as a bartender.

Tạm dịch: Tôi e rằng anh ấy có ít kinh nghiệm làm bartender.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

I have ______ respect for Johnny Depp, who has been trying his best to balance his life and his career.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- a lot of + N đếm được/ không đếm được

- lots of + N đếm được/ không đếm được

=> I have a lot of respect for Johnny Depp, who has been trying his best to balance his life and his career.

Tạm dịch: Tôi rất tôn trọng Johnny Depp, người đã cố gắng hết sức để cân bằng cuộc sống và sự nghiệp.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

The oceans contain some of the __________ of living creatures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu chỉ có một đối tượng so sánh duy nhất nên ta sử dụng so sánh hơn nhất.

Cấu trúc: the + adj-est/ most adj

=> The oceans contain some of the strangest of living creatures.

Tạm dịch: Các đại dương chứa một số sinh vật sống kỳ lạ nhất.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

Commercial centers are_____________ they were many years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh bằng: more + adj + than

Cấu trúc so sánh hơn: as + adj + as

=> Commercial centers are more popular than they were many years ago.

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước đây.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.

Shakira is a _____ singer______  Milo.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc so sánh hơn: more + adj / adj-er + than

Tính từ “good” bất quy tắc ở so sánh hơn là “better”

=> Shakira is a better singer than Milo.

Tạm dịch: Shakira là một ca sĩ giỏi hơn Milo.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

At this time last year, they build this house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết: At this time last year => sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc: S + was/ were + V-ing

Sửa: build -> were building

=> At this time last year, they were building this house.

Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, họ đang xây dựng ngôi nhà này.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

I was chatting with my friends while my teacher were teaching the English lesson yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + was/ were + Ving

Sửa: were -> was

=> I was chatting with my friends while my teacher was teaching the English lesson yesterday.

Tạm dịch: Tôi đang trò chuyện với bạn bè của mình trong khi giáo viên của tôi đang dạy bài học tiếng Anh ngày hôm qua.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

She was painting a picture at the same time when her mother was making a cake.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu: at the same time => diễn tả 2 hành động song song đang xảy ra trong quá khứ

Sửa: when => while

Cấu trúc: While S + V (past continuous), S + V (past continuous)

=> She was painting a picture at the same time while her mother was making a cake.

Tạm dịch: Cô ấy đang vẽ một bức tranh cùng lúc trong khi mẹ cô ấy đang làm bánh.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

When John, their son, was 11 years old, he was reading Shakespeare’s sonnets every night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: When John, their son, was 11 years old => sử dụng thì Quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ

Sửa: was reading => read

=> When John, their son, was 11 years old, he read Shakespeare’s sonnets every night.

Tạm dịch: Khi John, con trai của họ, 11 tuổi, anh ấy đọc bài sonnets của Shakespeare mỗi đêm.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

Rammy, the feline, chased mice in the garden while we were talking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu: while (trong khi) => Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 2 hành động song song đang xảy ra.

Cấu trúc: While S + V (past continuous), S + V (past continuous)

Sửa: chased -> was chasing

=> Rammy, the feline, was chasing mice in the garden while we were talking.

Tạm dịch: Rammy, con mèo, đang đuổi chuột trong vườn khi chúng tôi đang nói chuyện.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting

When you will come to Dalat next summer, I will take you round the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Không dùng thì tương lai đơn trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Cấu trúc: When+ S + V(present simple, S + V(present simple)

Sửa: will come => come

=> When you come to Dalat next summer, I will take you round the city.

Tạm dịch: Khi bạn đến Đà Lạt vào mùa hè tới, mình sẽ đưa bạn đi khắp thành phố

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

I

(wait) for you since 2 pm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(wait) for you since 2 pm.

Dấu hiệu nhận biết: since 2 pm (kể từ 2 giờ chiều) => sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoạc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hơn vào hành động vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

S + have/ has + been + Ving

=> I have waited/ have been waiting for you since 2 pm.

Tạm dịch: Tôi đã đợi bạn từ 2 giờ chiều.

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

While we

(talk), the teacher

(come) in.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

While we

(talk), the teacher

(come) in.

Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: While + S + was/ were + Ving, s + Vqkd

=> While we were talking, the teacher came in.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang nói chuyện, giáo viên bước vào.

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

She

(not use) the Internet for a long time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

(not use) the Internet for a long time.

Dấu hiệu: for a long time => sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và không có thời điểm xác định

Cấu trúc: S + has/ have not + Vp2

=> She hasn’t used the Internet for a long time.

Tạm dịch: Cô ấy đã không sử dụng Internet trong một thời gian dài.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

While Tom …………… English to poor children in Phnom Penh last year, he ……………… a lot about Cambodian culture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn => loại A, D

Vì động từ know không được chia ở các thì tiếp diễn => loại B

Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd

=> While Tom was teaching English to poor children in Phnom Penh last year, he knew a lot about Cambodian culture.

Tạm dịch: Trong khi Tom dạy tiếng Anh cho trẻ em nghèo ở Phnom Penh năm ngoái, anh ấy biết rất nhiều về văn hóa Campuchia.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

My passion for volunteering to help children ………………… during my middle school years while I ……………. for the summer community service.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn => loại B, D

Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd

=> My passion for volunteering to help children began during my middle school years while I was working for the summer community service.

Tạm dịch: Niềm đam mê tình nguyện giúp đỡ trẻ em của tôi bắt đầu từ những năm cấp hai khi tôi đang làm việc cho dịch vụ cộng đồng vào mùa hè.