Ngữ âm: Cụm phụ âm (/pr/, /br/, /gr/, /str/, /pt/, /sks)

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

praise/preɪz/ (n) khen ngợi

place /pleɪs/ (n) địa điểm

=> It’s getting darker. Let’s find a place to sleep overnight.

Tạm dịch: Trời đang tối dần. Hãy tìm một nơi để ngủ qua đêm.

Câu 2 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

pray /preɪ/

play /pleɪ/

=> The people all fell to their knees and began to pray.

Tạm dịch: Mọi người khuỵu gối và bắt đầu cầu nguyện.

Câu 3 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

grab /græb/

glad /glæd/

=> Somebody tried to grab her handbag from her.

Tạm dịch: Ai đó đã cố gắng giật túi xách của cô ấy.

Câu 4 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

grow /grəʊ/

glow /gləʊ/

=> When she looked at her children, she felt a glow of pride.

Tạm dịch: Khi nhìn những đứa con của mình, cô cảm thấy ánh lên một niềm tự hào.

Câu 5 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

grace /greɪs/

praise /preɪz/

=> His teachers are full of praise for the progress he's making.

Tạm dịch: Các giáo viên của anh ấy hết lời khen ngợi về những tiến bộ mà anh ấy đang đạt được.

Câu 6 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

brow /braʊ/ (n) trán

blow /bləʊ/ (v) thổi

=> The woman took out a handkerchief to mop sweat on her brow.

Tạm dịch: Người phụ nữ lấy khăn tay ra lau mồ hôi trên trán.

Câu 7 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

class /klɑːs/(n) lớp học

crass /kræs/(adj) vô duyên, mất lịch sự

=> It is considered crass and insensitive to ask women’s age.

Tạm dịch: Việc hỏi tuổi của phụ nữ được coi là thô thiển và thiếu tế nhị.

Câu 8 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

crack /kræk/ (n) vết gãy xước

clack /klæk/ (n) tiếng lách cách

=> It’s hard for me to concentrate while hearing the clack of the typewriter.

Tạm dịch: Tôi khó tập trung khi nghe thấy tiếng lách cách của máy đánh chữ.

Câu 9 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

click /klɪk/

brick /brɪk/

=> A vast amount of information now available at the click of a mouse.

Tạm dịch: Một lượng lớn thông tin hiện có sẵn chỉ bằng một cú nhấp chuột.

Câu 10 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

clone /kləʊn/

prone /prəʊn/

=> Tired drivers were found to be particularly prone to ignore warning signs.

Tạm dịch: Những người lái xe mệt mỏi đặc biệt dễ bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo.

Câu 11 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

clown /klaʊn/

grown/grəʊn/

brown/braʊn/

=> Robert was always the class clown.

Tạm dịch: Robert luôn là chú hề của lớp.

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

clay /kleɪ/

play/pleɪ/

pray/preɪ/

=> Clay tends to dry out and crack in the summer months.

Tạm dịch: Đất sét có xu hướng khô và nứt nẻ trong những tháng mùa hè.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

clutch /klʌʧ/ (n) cái ổ

crutch /krʌʧ/ (n) cái nạng

=> He now has to rely on a crutch. One of his legs was broken in a serious accident.

Tạm dịch Hiện anh ấy phải dựa vào một chiếc nạng. Một chân của anh ấy đã bị gãy trong một vụ tai nạn nghiêm trọng.

Câu 14 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

glow /gləʊ/

grow/grəʊ/

plow/plaʊ/

=> It rained so much I thought I’d have to plow the crops under.          

Tạm dịch: Trời mưa nhiều đến nỗi tôi nghĩ mình phải cày ải.

Câu 15 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

prey /preɪ/

grey/greɪ/

=> The company was full of faceless grey men who all looked the same.

Tạm dịch: Công ty đầy những người đàn ông xám xịt có khuôn mặt trông giống nhau.

Câu 16 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

place/pleɪs/

grace/greɪs/

glace/ˈglæseɪ/

=> She always handles her clients with tact and grace.

Tạm dịch: Cô ấy luôn xử lý khách hàng của mình một cách khéo léo và duyên dáng.