Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions.
A. brave /breɪv/
B. dangerous /ˈdeɪnʤrəs/
C. case /keɪs/
D. adventure /ədˈvenʧə/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đoc là /eɪ/
Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions.
A. heavy /ˈhevi/
B. already /ɔːlˈredi/
C. leaving /ˈliːvɪŋ/
D. head /hed/
Đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đoc là /e/
Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions.
A. accomplish /əˈkɒmplɪʃ/
B. argument /ˈɑːgjʊmənt/
C. motivate /ˈməʊtɪveɪt/
D. hospital /ˈhɒspɪtl/
Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Mark A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
A. parent /ˈpeərənt/
B. moment /ˈməʊmənt/
C. packing /ˈpækɪŋ/
D. agree /əˈgriː/
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Mark A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
A. dangerous /ˈdeɪnʤrəs/
B. impressive /ɪmˈpresɪv/
C. adventure /ədˈvenʧə/
D. develop /dɪˈveləp/
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. interact /ɪntərˈækt/
B. understand /ʌndəˈstænd/
C. volunteer /vɒlənˈtɪə/
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-eer” thường có trọng âm rơi vào chính nó
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. contest /ˈkɒntɛst/
B. create /kri(ː)ˈeɪt/
C. country /ˈkʌntri/
D. sociable /ˈsəʊʃəbl/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. homeless /ˈhəʊmləs/
B. needy /ˈniːdi/
C. remote /rɪˈməʊt/
D. cancel /ˈkænsl/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. singer /ˈsɪŋə/
B. high /haɪ/
C. child /ʧaɪld/
D. mind /maɪnd/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
B. ability /əˈbɪləti/
C. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
D. regularly /ˈreɡjələli/
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ity” có trọng âm rơi vào âm tiết đứng ngay trước nó
Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
A. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/
B. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/
C. successful/səkˈsɛsfʊl/
D. audience /ˈɔːdiəns/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
A. climate /ˈklaɪmət/
B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
C. fortunate /ˈfɔːʧnət/
D. passionate /ˈpæʃənət/
Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án khác đọc là /ə/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
A. contest /ˈkɒntest/
B. modest /ˈmɒdɪst/
C. guest /gest/
D. invest /ɪnˈvest/
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án khác đọc là /e/.
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
achievement /əˈʧiːvmənt/
audience /ˈɔːdiəns/
performance /pəˈfɔːməns/
recording/rɪˈkɔːdɪŋ/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
A. handicapped /ˈhændɪkæpt/
B. interested /ˈɪntrɪstɪd/
C. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/
D. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
Chú ý: Cách đọc đuôi –ed
- Với tận dùng là âm /t/, /d/, đuôi -ed đọc là /ɪd/
- Với tận dùng là âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, đuôi -ed đọc là /t/
Đáp án A đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /ɪd/.