Từ vựng: Nghề nghiệp

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 

The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp

A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp

B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp

C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp

D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp

=> on unemployment benefit = receiving unemployment compensation

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She became a full-time member of ____ last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

employees (n) nhân viên

employers (n) chủ, người thuê 

workers (n) công nhân, nhân viên

staff (n) đội ngũ nhân viên

Cụm từ: member of staff: nhân viên văn phòng

Các đáp án còn lại không đi kèm với “member”

=> She became a full-time member of staff last year.

Tạm dịch:Cô ấy đã trở thành nhân viên chính thức vào năm ngoái.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The ____ for this position starts at thirty thousand euros per year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

wage (n) thu nhập, tiền lương (theo giờ, theo thời gian ngắn)

income (n) thu nhập (do đầu tư, buôn bán)

salary (n) tiền lương, tiền công (theo tháng, được thỏa thuận rõ ràng)

tip (n) tiền thưởng, tiền bo

=> The salary for this position starts at thirty thousand euros per year.

Tạm dịch: Mức lương cho vị trí này bắt đầu từ 30.000 euro mỗi năm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 

Members tried their hands at the techniques to gain hands-on experience.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

relevant (adj) liên quan

prior  (adj) trước

practical (adj) thực tế

considerable (adj) đáng kể

=> hands - on = pratical

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Being a flight attendant is a ____ job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tedious (adj) tẻ nhạt

demanding (adj) đòi hỏi cao

rewarding (adj) đáng được khen thưởng

fascinating (adj) thú vị

=> Being a flight attendant is a demanding job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.

Tạm dịch: Trở thành tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi nhiều khó khăn. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và ngủ không đủ giấc.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 I think that doing medical research would be really ____ because this job would save people's lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

challenging (adj) đầy thử thách

tiresome (adj) buồn chán

rewarding (adj) đáng được khen thưởng

monotonous (adj) đơn điệu

=> I think that doing medical research would be really rewarding because this job would save people's lives.

Tạm dịch:Tôi nghĩ rằng thực hiện nghiên cứu y học sẽ thực sự bổ ích vì công việc này sẽ cứu sống mọi người.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

overtime (n) thời gian làm thêm

pension (n) lương hưu

charity (n) từ thiện

allowance (n) tiền trợ cấp

=> After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his pension .

Tạm dịch: Sau khi làm việc ở cùng một công ty trong ba mươi năm, ông tôi đang trông chờ vào tiền lương hưu của ông.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 Success in this industry depends a lot ____ luck!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ depend on N/ Ving: phụ thuộc vào điều gì

=> Success in this industry depends a lot on luck!

Tạm dịch: Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn!

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 The covering letter wasn't attached ____ the CV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: 

- attach to sth: đính kèm thêm cái gì

- attach with sth: dính vào cái gì

=> The covering letter wasn't attached to the CV.

Tạm dịch:Thư xin việc không được đính kèm với CV.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Certificates provide proofs of your ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

qualifications (n) trình độ

qualities (n) chất lượng

diplomas (n) bằng cấp

ambitions (n) tham vọng, ước vọng

=>  Certificates provide proofs of your qualifications .

Tạm dịch: Chứng chỉ cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

____ receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and

20 for every skilled job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Employment : việc làm

Employees : người làm thuê

Employers : người chủ thuê

The employed: người được thuê

=> Employers receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and20 for every skilled job.

Tạm dịch:Các nhà tuyển dụng nhận được trung bình 60 người nộp đơn cho mỗi quảng cáo cho một công việc có kỹ năng thấp và 20 cho mỗi công việc có kỹ năng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I'd like to speak to the person in ____ please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

duty (n) ca trực

responsibility (n) trách nhiệm

obligation (n) nghĩa vụ

charge (n) nhiệm vụ, trách nhiệm

Cụm từ in charge : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm

=> I'd like to speak to the person in charge please.

Tạm dịch:Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When you ____ the interview, remember to bring some samples of your work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

apply (v) ứng tuyển (+ for)

join (v)  tham gia

attend (v) tham dự, đến

make (v) làm

=> When you attend the interview, remember to bring some samples of your work.

Tạm dịch: Khi bạn tham dự buổi phỏng vấn, hãy nhớ mang theo một số mẫu tác phẩm của bạn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

 Most job interviews today ____ more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

indicate: chỉ ra

include : bao gồm

contain: chứa (về đồ vật)

involve: liên quan

=> Most job interviews today include more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.

Tạm dịch: Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm ngày nay không chỉ bao gồm một cuộc trò chuyện thông thường với người quản lý tuyển dụng để xem liệu ai đó có đủ tiêu chuẩn cho công việc hay không.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in privacy : bảo mật

individually : cá nhân

privately : riêng tư

in person: trực tiếp (mặt đối mặt)

=> I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you in person.

Tạm dịch:Tôi rất biết ơn nếu có cơ hội đến thăm công ty của bạn và trực tiếp thảo luận về đơn xin việc của tôi với bạn.

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of the word.

Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find

some useful phrases from

job websites. DIFFERENCE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find

some useful phrases from

job websites. DIFFERENCE

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “Job websites”

difference -> different

=> Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find some useful phrases from different job websites. 

Tạm dịch:Nhờ một người bạn nói tiếng Anh kiểm tra giúp bạn hoặc bạn có thể tìm thấy một số cụm từ hữu ích từ  những trang web việc làm khác

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of the word.

Business is going so well that they hired seven new

in their department last month. EMPLOY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Business is going so well that they hired seven new

in their department last month. EMPLOY

Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì phía trước có tính từ “new”

employ (v) thuê => employee (n) nhân viên, employer (n) chủ

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước có số đếm “seven”

=> Business is going so well that they hired seven new  employees in their department last month. 

Tạm dịch: Công việc kinh doanh tiến triển tốt đến mức họ đã thuê bảy nhân viên nhân viên mới trong bộ phận của họ tháng trước

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global ____ and an international career.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

workforce : nguồn lực lao động

workroom : phòng làm việc

workstation : xưởng, trạm lao động

workshop: nơi làm việc, hội thảo

=> Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global workforce and an international career.

Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng ngày càng tìm kiếm những sinh viên tốt nghiệp đã sẵn sàng cho lực lượng lao động toàn cầu và sự nghiệp quốc tế.

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of the word.

The way is long and we shall have to get over the

of it. TEDIOUS

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The way is long and we shall have to get over the

of it. TEDIOUS

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”

tedious (adj) nhàm chán -> tediousness (n) sự nhàm chán

=> The way is long and we shall have to get over the tediousness of it. 

Tạm dịch: Chặng đường còn dài và chúng ta sẽ phải vượt qua sự tẻ nhạt của nó.

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of the word.

There are many pathways from school that can lead to a

career. REWARD

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are many pathways from school that can lead to a

career. REWARD

Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “career”

reward (n) phần thưởng -> rewarding  (adj) đáng được khen thưởng

=> There are many pathways from school that can lead to a rewarding career.

Tạm dịch: Có nhiều con đường từ trường học có thể dẫn đến sự nghiệp đáng được khen thưởng.