Ngữ pháp: Liên từ

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một => dùng từ nối “so”

Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.  

Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I have a lot of homework to do this evening, ______ I don’t have time to watch the football match.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

And: Và               

When: Khi      

If: Nếu                

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một => dùng từ nối “so”

=> I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.  

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá.



Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Don’t drink too much milk, ______ you will gain your weight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

So: Vậy                          

And: Và                                  

But: Nhưng                           

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia => dùng từ nối “or”

=> Don’t drink too much milk, or you will gain your weight.  

Tạm dịch: Đừng uống quá nhiều sữa, nếu không bạn sẽ tăng cân.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> She decided to quit this job because of the low salary.  

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Although it is a comedy, I don't find it funny.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He got wet_______ he forgot his umbrella.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. because of + Ving/ N: bởi vì

B. because + mệnh đề: bởi vì

C. but + mệnh đề: nhưng

D. and + mệnh đề: và

Sau chỗ trống là một mệnh đề => loại A

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên đáp án phù hợp nhất là B

=> He got wet because he forgot his umbrella.

Tạm dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. Because: bởi vì

B. But: nhưng

C. Although: mặc dù

D. So: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản nên liên từ phù hợp là Although

=> Although she was very tired, she helped her brother with his homework.

Tạm dịch: Dù rất mệt nhưng cô vẫn giúp anh trai làm bài tập.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. or: hoặc

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. though: mặc dù

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=> It’s raining hard, so we can’t go to the beach.

Tạm dịch: Trời đang mưa to nên chúng tôi không thể đi biển.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. so: vì vậy

B. because: bởi vì

C. although: mặc dù

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so hoặc because. Mệnh đề chứa liên từ là mệnh đề nguyên nhân nên ta phải dùng liên từ because

=> Nam was absent from class yesterday because he felt sick.

Tạm dịch: Nam hôm qua vắng mặt trong lớp vì cảm thấy ốm.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. or: hoặc

B. as: bởi vì

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=> Tom has a computer, but he doesn’t use it.

Tạm dịch: Tom có một chiếc máy tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She couldn’t unlock it ______ she had the wrong key.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. while: trong khi

B. but: nhưng

C. though: mặc dù

D. because: bởi vì

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyê nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là because

=> She couldn’t unlock it because she had the wrong key.

Tạm dịch: Cô ấy không thể mở khóa bởi vì cô ấy đã nhầm chìa khóa.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It was still painful, ____ I went to see a doctor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. so: vì vậy

B. however: tuy nhiên

C. but: nhưng

D. or: hoặc

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=> It was still painful, so I went to see a doctor.

Tạm dịch: Vẫn thấy đau nên tôi đi khám.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He felt ill_______ he went to bed early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. and: và

B. but: nhưng

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=> He felt ill so he went to bed early.

Tạm dịch: Anh cảm thấy ốm nên đi ngủ sớm.

Câu 14 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

__________she joined the company only a year ago, she's already been promoted twice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. Because: bởi vì

B. So: vì vậy

C. However: tuy nhiên

D. Although: mặc dù

=> Although she joined the company only a year ago, she's already been promoted twice.

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy gia nhập công ty chỉ một năm trước nhưng cô ấy đã được thăng chức hai lần.

Câu 15 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

She failed the University entrance exam _______ her grades were bad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. although: mặc dù (nối mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)

B. if: nếu như (nối mệnh đề điều kiện-kết quả)

C. when: khi mà (dùng trong mệnh đề chỉ thời gian)

D. because: bởi vì (nối mệnh đề chỉ nguyên nhân)

=> She failed the University entrance exam because her grades were bad.

Tạm dịch: Cô ấy đã trượt kì thi đại học vì điểm của cô ấy kém.