Từ vựng: Công việc từ thiện

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

After a summer do volunteering in a mountainous area, I _____ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. gained

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. gained

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. gained

lived (v): sống, ở, trú                                

 donated (v): tặng

advertised (v): được quảng cáo                  

gained (v): đã đạt được

=>After a summer do volunteering in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.

Tạm dịch: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở một vùng miền núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực hành như sống sót, sơ cứu và làm việc theo nhóm.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Doing volunteering is _______. It makes the world a better place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. meaningful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. meaningful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. meaningful

meaningless (adj): vô nghĩa          

hopeless (adj): vô vọng

boring (adj): nhàm chán                                           

 meaningful (adj): có ý nghĩa

=>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place.

Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We can help disadvantaged people by _____ clothes and food for them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. donating

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. donating

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. donating

stealing (v): ăn trộm                                                   

donating (v): quyên góp

fighting (n): sự chiến đấu, sự giao tranh                    

volunteering (v): tình nguyện

=>We can help disadvantaged people by donating clothes and food for them.

Tạm dịch: Chúng tôi có thể giúp những người có hoàn cảnh khó khăn bằng cách quyên góp quần áo và thức ăn cho họ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She wishes she could do some _____ work this summer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. voluntarily (adv) thuộc về tình nguyện

B. volunteerism (n) tình nguyện

C. volunteer (v) làm tình nguyện

D. voluntary (adj) thuộc về tình nguyện

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó có danh từ

=> She wishes she could do some voluntary work this summer.

Tạm dịch: Cô ước mình có thể làm một số công việc tình nguyện trong mùa hè này.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The local government provides financial support to the children of ____ parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. needful (adj) cần thiết

B. needed (adj) cần thiết

C. need-blind (adj) cần mù

D. needy (adj) thiếu thốn

=> The local government provides financial support to the children of needy parents.

Tạm dịch: Chính quyền địa phương hỗ trợ tài chính cho trẻ em của các bậc cha mẹ khó khăn.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This charity provides financial support and mental comfort to ____ children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. advantaged (adj) có lợi thế

B. disadvantaged (adj) thua kém, thua thiệt, khó khăn

C. advantageous (adj) có lợi

D. disadvantageous (adj) gây hại

=> This charity provides financial support and mental comfort to disadvantaged children.

Tạm dịch: Tổ chức từ thiện này hỗ trợ tài chính và thoải mái tinh thần cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You can ____ books, clothes, medicine and money to this charity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. donor (n) nhà tài trợ

B. donate (v) quyên góp

C. devote (v) cống hiến

D. dedicate (v) hiến tặng

=> You can donate books, clothes, medicine and money to this charity.

Tạm dịch: Bạn có thể quyên góp sách, quần áo, thuốc men và tiền cho tổ chức từ thiện này.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Volunteer work helps young people know their strong and weak points before they enter the ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. job world (n.phr) thế giới công việc

B. professional market (n.phr) chợ chuyên nghiệp

C. job market (n.phr) thị trường việc làm

D. position market (n.phr) thị trường vị trí

=> Volunteer work helps young people know their strong and weak points before they enter the job market.

Tạm dịch: Công việc tình nguyện giúp các bạn trẻ biết được điểm mạnh và điểm yếu của mình trước khi bước vào thị trường việc làm.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Building necessary ____ such as hospitals, schools and parks is important.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. facilities (n) cơ sở vật chất

B. services (n) dịch vụ

C. equipment (n) thiết bị

D. utensils (n) đồ dùng

=> Building necessary facilities such as hospitals, schools and parks is important.

Tạm dịch: Việc xây dựng các tiện ích cần thiết như bệnh viện, trường học, công viên là rất quan trọng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Teaching English is a great example of a volunteer job that often ________a career.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. leads (v) dẫn đến

B. leads up (v) dẫn

C. turns (n) biến thành

D. turns into (n) trở thành

=> Teaching English is a great example of a volunteer job that often turns into a career.

Tạm dịch: Dạy tiếng Anh là một ví dụ tuyệt vời về một công việc tình nguyện thường biến thành một nghề nghiệp.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People who volunteer in their community have a personal _______to the area and want to make it a better place for themselves and for others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. interest (n) sự quan tâm

B. passion (n) niềm đam mê

C. attachment (n) sự gắn bó

D. attraction (n) sự hấp dẫn

Cụm từ personal interest (n.phr) sở thích cá nhân

=> People who volunteer in their community have a personal interest to the area and want to make it a better place for themselves and for others.

Tạm dịch: Những người tình nguyện trong cộng đồng của họ có mối quan tâm cá nhân đến khu vực và muốn biến nó thành một nơi tốt hơn cho chính họ và cho những người khác.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many people who ________think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vị trí cần điện là động từ theo sau who thay thế cho many people (số nhiều)

Do đó động từ phải chia ở dạng số nhiều của thì hiện tại đơn

=> Many people who volunteer think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.

Tạm dịch: Nhiều người tình nguyện nghĩ rằng họ rất may mắn khi được sống theo cách họ làm và muốn cống hiến điều gì đó cho xã hội.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I would like to continue to lend my helping hands to achieve the goal of giving all children an equal chance of having ______futures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. succeed (n) sự thành công

B. successive (adj) liên tiếp

C. successful (adj) thành công

D. succeeding (v) thành công

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ future

=> I would like to continue to lend my helping hands to achieve the goal of giving all children an equal chance of having successful futures.

Tạm dịch: Tôi muốn tiếp tục chung tay giúp đỡ để đạt được mục tiêu mang lại cho tất cả trẻ em cơ hội bình đẳng để có tương lai thành công.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

______also helped to set up and arrange two retail stalls, selling the products to visitors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Volunteer (n) tình nguyện viên

B. Volunteers (n) những tình nguyện viên

C. Volunteering (v) làm tình nguyện

D. Voluntary (adj) thuộc về tình nguyện

Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người số nhiều vì nó giữ vai trò chủ ngữ

=> Volunteers also helped to set up and arrange two retail stalls, selling the products to visitors.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên cũng đã giúp thiết lập và sắp xếp hai quầy hàng bán lẻ, bán các sản phẩm cho du khách.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The volunteer project only accepts students who are ______their profession and have a strong working knowledge of the field.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ dedicated to: tâm huyết, tận tụy với

=> The volunteer project only accepts students who are dedicated to their profession and have a strong working knowledge of the field.

Tạm dịch: Dự án tình nguyện chỉ nhận những sinh viên tâm huyết với nghề và có kiến thức làm việc vững vàng về lĩnh vực này.