Ngữ âm: Trọng âm của động từ hai âm tiết
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. borrow /ˈbɒrəʊ/
B. agree /əˈgriː/
C. await /əˈweɪt/
D. prepare /prɪˈpeə/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. revise /rɪˈvaɪz/
B. travel /ˈtrævl/
C. contain /kənˈteɪn/
D. desire /dɪˈzaɪə/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
reverse/rɪˈvɜːs/
review/rɪˈvjuː/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. explain /ɪksˈpleɪn/
B. obtain /əbˈteɪn/
C. promise /ˈprɒmɪs/
D. suspect /səˈspekt/ (v) hoặc suspect /ˈsʌspekt/ (n)
Dựa vào các đáp án khác, ta xác định suspect trong câu là động từ có trọng âm thứ 2
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. confide /kənˈfaɪd/
B. agree /əˈgriː/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. follow / ˈfɒləʊ /
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. exist /ɪgˈzɪst/
B. evolve /ɪˈvɒlv/
C. enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
D. enter /ˈɛntə/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
leather /ˈlɛðə/
account/əˈkaʊnt/
adapt/əˈdæpt/
decide dɪˈsaɪd/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Quy tắc chung: Danh từ, tính từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết 1, động từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/
agree (v) /əˈɡriː/
attend (v) /əˈtend/
student (n) /ˈstjuːdnt/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
answer/ˈɑːnsə/
believe/bɪˈliːv/
rely/rɪˈlaɪ/
decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. provide /prəˈvaɪd/
B. adopt /əˈdɒpt/
C. happen /ˈhæpən/
D. inspire /ɪnˈspaɪə/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. persuade /pəˈsweɪd/
B. reduce /rɪˈdjuːs/
C. offer /ˈɒfə/ /
D. apply /əˈplaɪ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. damage /ˈdæmɪʤ/
B. destroy /dɪsˈtrɔɪ/
C. demand /dɪˈmɑːnd/
D. deny /dɪˈnaɪ/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. attack /əˈtæk/
B. defeat /dɪˈfiːt/
C. believe /bɪˈliːv/
D. gather /ˈgæðə/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. attract /əˈtrækt/
B. destroy /dɪsˈtrɔɪ/
C. level /ˈlɛvl/
D. occur /əˈkɜː/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
parade /pəˈreɪd/
copy/ˈkɒpi/
replace/rɪˈpleɪs/
arrive/əˈraɪv/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Quy tắc chung: Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; động từ có 2 âm tiết thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
listen (v) /ˈlɪsn/
visit (v) /ˈvɪzɪt/
borrow (v) /ˈbɒrəʊ/
obey (v) /əˈbeɪ/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. parade /pəˈreɪd/
B. copy /ˈkɒpi/
C. replace /rɪˈpleɪs/
D. arrive /əˈraɪv/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. visit /ˈvɪzɪt/
B. become /bɪˈkʌm/
C. prevent /prɪˈvɛnt/
D. deny /dɪˈnaɪ/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. borrow /ˈbɒrəʊ/
B. promise /ˈprɒmɪs/
C. import (n) /ˈɪmpɔːt/ hoặc import (v) /ɪmˈpɔːt/
D. accept /əkˈsɛpt/
Dựa vào các đáp án khác, ta xác định import trong câu là danh từ có trọng âm thứ 1.
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. succeed /səkˈsiːd/
B. prefer /priˈfɜː/
C. present (n) /ˈpreznt/ hoặc present (v) /prɪˈzent/
D. correct /kəˈrɛkt/
Dựa vào các đáp án khác, ta xác định present trong câu là danh từ có trọng âm thứ nhất
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai